Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 9-4-2031

Ngày Âm Lịch: 18-3-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày kỷ mão tháng nhâm thìn năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2031 Tháng 3 Năm 2031 (Tân Hợi)
9
18

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo ngày 9 tháng 4

Các Ngày Kỵ

Cảnh báo cho ngày hôm nay : Tam nương : không tốt, hạn chế việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : không nên chôn cất, cưới hỏi, xuất hành của vợ chồng, xây nhà hoặc mồ mả


Trùng phục : không nên chôn cất, cưới hỏi, xuất hành của vợ chồng, xây nhà hoặc mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mão

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không bị ảnh hưởng bởi Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên thực hiện phá khoán để tránh mất mát cho cả 2 bên

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước bẩn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

đây là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều không tốt nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện những kế hoạch lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là thực hiện việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, công việc liên quan đến nước, tháo nước, cắt cỏ phá đất, may vá, thêu thùa, làm việc thiện, sẽ có kết quả tốt ngay.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc gì cần kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, đặc biệt là trong mùa Đông. Ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên, nhưng cần phải tránh Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất lợi ích cho việc xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh sẽ thuận lợi đặc biệt.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, mai táng, lắp cửa, làm mái, xây cầu. Bắt đầu lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, điều trị bệnh (trừ bệnh mắt), chăm sóc cây cối.

Nhận chức, thừa kế, học hành, chữa bệnh mắt, chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc hôn nhân, trừ trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', xuất hành hướng Chính Nam.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây để không gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có khả năng tranh luận, gây cãi, tạo ra mối đối kháng, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, đề phòng bị bệnh. Tránh các hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,… vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt, nếu ra đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện, sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu muốn cầu tài, sẽ không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi, gặp phải rủi ro, tai nạn, việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ, cần phải cúng tế để có sự bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài có thể không hiệu quả. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam, sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần phải đề phòng tranh cãi, xích mích hoặc lời nói không đúng đắn. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi