Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 20-4-2031

Ngày Âm Lịch: 29-3-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh dần tháng nhâm thìn năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2031 Tháng 3 Năm 2031 (Tân Hợi)
20
29

Ngày: Canh Dần, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, và Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

Đây là ngày cát trung bình (chế nhật), khi Mộc khắc Kim. Ngày này thuận lợi cho các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, và Bính Thìn không nên tham gia hoạt động liên quan đến Mộc.
Kết hợp lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Tránh tiến hành việc quay tơ, tránh cũi dệt hư hại ngang”

- Dần : “Tránh tiến hành các công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Đây là ngày Hung trong lịch truyền thống. Trong ngày này, mọi công việc đều gặp khó khăn, dễ trễ trở và dễ gặp phải rắc rối. Cần thận trọng khi thực hiện các công việc hành chính, pháp luật, hoàn thành giấy tờ, ký kết hợp đồng hoặc gửi đơn từ.

Lưu Liên là chuyện bất thường

Không tìm được bạn ở nửa đường

Hoặc lạc mất khi gặp nhiều trở ngại

Đường càng gập gềnh, khó đi

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh mang hình ảnh con dê, đây là ngày thứ 5 của tuần.

: Thực hiện nhiều công việc như mở cửa, xây dựng, làm sạch đường nước, đào ao móc giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh chôn cất, xây đường, chôn cất hay làm mới mộ.

:

- Sao Tỉnh Mộc Hãn ở vị trí Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Ở Mùi là thời điểm tốt để bắt đầu những dự án mới.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Sao Mộc hiện diện, điềm báo thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, và các hoạt động xây dựng.

 

Các công việc tạo ra tài lộc và thịnh vượng,

Tiền bạc tràn lan đến người đầu tiên,

An nhàn và bình yên trong gia đình,

Thúc đẩy tài vận, trừ khử nỗi lo âu,

Thúc đẩy sự nghiệp, tạo ra phong thủy thuận lợi,

Nông trang phồn thịnh, bảo vệ gia tài,

Dân lành giàu có, tài lộc vượng phát.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, đào mương, xây dựng, làm hay sửa đổi bếp, thờ cúng Táo Quân, lắp đặt máy móc, cấy trồng hoặc gặt lúa, đào ao, lấy nước, chăn nuôi, làm thông hào, tìm người chữa bệnh, mua thuốc, mua trâu, làm rượu, học hành, nghệ thuật, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, đào ao và trồng cây. Thiên Quan: May mắn cho mọi việc. Tục Thế: May mắn cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân. Dịch Mã: May mắn cho mọi việc, đặc biệt là việc đào ao.

Thiên Tặc: Xấu khi khởi công các công việc như đào ao, xây nhà. Hoả Tai: Xấu khi xây nhà hoặc sửa nhà.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ có thể tìm thấy nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời lẽ không hay. Việc làm chậm trễ nhưng nên chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn tài lộc, thịnh vượng thì nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có khả năng xảy ra tranh luận, cãi vã, gây ra sự khó khăn và phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Cần tránh xa lời nguyền rủa và tránh vi khuẩn. Những việc như hội họp, tranh luận, và các việc quan trọng khác nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất tốt, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu nguyện thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Không nên cầu tài, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, và cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc sẽ thuận lợi, đặc biệt cầu tài nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một hành trình an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi