Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 6-4-2031

Ngày Âm Lịch: 15-3-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày bính tý tháng nhâm thìn năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2031 Tháng 3 Năm 2031 (Tân Hợi)
6
15

Ngày: Bính Tý, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NHÌN NGÀY 6 THÁNG 4: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: Bính Tý

Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị, phù hợp với Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Thủy khắc gặp Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, thuộc Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp để tránh hỏa tai”

- : “Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh tai ương”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, khi mọi việc dễ gặp trở ngại và không thành công. Công việc dễ gặp khó khăn, tiến độ chậm trễ, và tiền bạc có thể mất mát. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh xa để tránh rủi ro và khó khăn không cần thiết.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc gì là tốt.

: Mọi hoạt động khởi công đều không thuận lợi. Đặc biệt là xây dựng nhà cửa, mở cửa hàng, tổ chức đám cưới, hoặc thực hiện các công việc liên quan đến đào móng, san lấp đất, và sửa chữa nhà cửa. Nếu bạn có ý định làm những việc này, hãy chọn một ngày khác để bắt đầu.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Tránh thực hiện các hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, bắt đầu dự án, san lấp đất, đặt cửa, đào mộ, kê gác, xây dựng kho vựa, sửa chữa bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc, thu hoạch lúa, đào ao, tháo nước, điều trị bệnh, mua bán gia súc, các hoạt động chăn nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, đám cưới, hợp đồng lao động, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa chữa tàu thuyền, khai trương cửa hàng, hoặc vẽ tranh.

Tránh các vụ án, tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khi trùng với Thiên lao Hắc Đạo, thì trở thành xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc MẫuSao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là khi xuất hành Cô thần: Xấu nhất khi liên quan đến việc mua bán thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi công Không phòng: Kỵ khi liên quan đến việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần', và hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cầu tài thì không lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu cần ra đi, cẩn thận gặp nạn, và cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài khi đi theo hướng Tây Nam - nhà cửa yên bình, người xuất hành an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn thận mất tiền, mất của, đặc biệt khi đi hướng Nam cần tìm hiểu kỹ trước khi quyết định. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn và nên làm mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Khi đi công việc gặp may mắn, người đi có tin tức về, và chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Thường gặp tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không đáng. Nên tránh xa những hoạt động như hội họp, tranh luận vào giờ này, và nếu không thể tránh được, cần giữ miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là giờ rất tốt, khi ra ngoài thường gặp may mắn, buôn bán và kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp trở về nhà, và gia đình hòa thuận, mọi việc trong nhà êm đềm. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, và gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi