Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 29-4-2031
Ngày Âm Lịch: 9-3-2031
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày kỷ hợi tháng nhâm thìn (nhuận) năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2031 | Tháng 3 (nhuận) Năm 2031 (Tân Hợi) |
29
|
9
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Nhâm Thìn (nhuận) Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NGÀY 29 THÁNG 4: XEM TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử : Không nên tiến hành bất cứ việc gì trong ngày này.
Trùng tang : Không nên chôn cất, cưới xin, xuất hành hoặc xây dựng.
Trùng phục : Không nên chôn cất, cưới xin, xuất hành hoặc xây dựng.
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, không nên làm bất cứ việc gì. Đặc biệt xấu cho việc động thổ, tu sửa, xây nhà, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : Không nên phá khoán để tránh mất mát.
- Hợi : Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh sự phân ly.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc chậm tiến triển, tiền bạc có thể mất mát và uy tín bị ảnh hưởng. Đây là ngày xấu nên cần tránh mọi hành động để giảm thiểu rủi ro không thành công.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều thuận lợi. Các công việc như khởi đầu, chôn cất, xây dựng, cưới hỏi, xây cất, mở đường thoát nước, và làm việc với nước đều may mắn nhất.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên mua sắm như mua ô tô, xe máy, nhà đất …
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây dựng, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả | Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không thuận lợi, có thể gặp khó khăn. Nếu ra đi có thể gặp nhiều rủi ro, gặp ma quỷ nên cúng tế để đảm bảo an toàn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cần cẩn trọng về tài chính và tránh mâu thuẫn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi có tin về.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cẩn trọng về tranh luận, cãi cọ, tránh gây chuyện. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh lây bệnh và xung đột.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp.