Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 4-4-2031

Ngày Âm Lịch: 13-3-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp tuất tháng nhâm thìn năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2031 Tháng 3 Năm 2031 (Tân Hợi)
4
13

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 4 THÁNG 4 TỐT HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : Không tốt, ngày này không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa khắc với Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát có ảnh hưởng đối với các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền của mất đi” - Tránh tiền bạc bị lãng phí

- Tuất : “Không nên ăn chó, quỷ quái lên giường” - Tránh ăn thịt chó, tránh gặp phải sự bất bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung, cần đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Ngày này được xem là xấu, việc lập kế hoạch khó thành công, dễ gây ra xung đột, tranh cãi, mâu thuẫn, làm cho mối quan hệ bên trong gặp phải khó khăn, rối ren, cần tránh tạo oán thù hoặc xích mích.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

: Khởi công tạo tác bất kỳ công việc nào cũng gặp rủi ro. Đặc biệt là việc xây dựng nhà cửa, lập nghiệp, kết hôn, ra đường, làm thủy lợi, trồng trọt, mở cửa hàng, mở tiệm, khai trương. Vì thế, tránh tiến hành các công việc quan trọng vào ngày này, hãy chọn một ngày khác để thực hiện.

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, tránh khó khăn, cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa, tránh bệnh tật. Tránh hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… vào giờ này. Nếu phải đi vào giờ này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây gổ, tranh cãi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ may mắn, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh, sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả, có thể gặp trở ngại. Người đi có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, gặp phải sự cố. Cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài khi đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người đi sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Khó thành công, khó tìm lộc, tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh chóng sẽ thấy. Cần tránh tranh cãi, mâu thuẫn, lời nói không đáng nghe. Mọi công việc cần được thực hiện cẩn thận, đúng đắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc, tài khi đi hướng Nam. Khi đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi