Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 2-4-2031

Ngày Âm Lịch: 11-3-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm thân tháng nhâm thìn năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2031 Tháng 3 Năm 2031 (Tân Hợi)
2
11

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự đoán ngày 2 tháng 4

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc quan trọng nào vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

Tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Không tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thân : “Không kê giường để tránh quỷ ma nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma nhập phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu Liên

đại diện cho ngày Hung, mọi việc trở nên khó khăn, dễ gặp sự trễ nải và xung đột, đặc biệt trong các vấn đề hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn nên không nên hasty.

Lưu Liên là điều bất ổn

Không thấy đường rõ ràng để phân ly

Khi mất điều này, thì khó lòng khắc phục

Nhiều rắc rối, nhiều khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc bắt đầu đều tốt. Đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các công việc thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

: Tránh lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn không tốt. Tuy nhiên, tại Tý có thể tạm chấp nhận. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên thường tốt nhưng phạm Phục Đoạn nên không tốt cho việc xuất hành, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nên kết thúc mọi điều không tốt, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình ổn định, hạnh phúc, sinh sản tốt, đồng thời nâng cao sự nghiệp.

 

Cơ tinh mang đến sức mạnh và uy tín,

Hãy tránh xa những điều không tốt,

Lựa chọn đúng lúc và hoàn thành mục tiêu một cách thông minh,

Làm cho cuộc sống thêm giàu có và an khang.

Hãy khai mở và phát triển tài chính,

Tránh xa những rủi ro và tổn thất.

Thành công trong công việc và bền vững trong cuộc sống.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Thực hiện các thỏa thuận, giao dịch, đào thải, tìm kiếm sự giúp đỡ, đi săn hoặc bắt tội phạm.

Bắt đầu xây dựng nền và tường rào

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Thích hợp cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương Thiên tài: Đặc biệt tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt cho các hoạt động tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: Tốt cho mọi công việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Không tốt cho mọi công việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Không tốt cho việc xuất hành, cưới hỏi, mua bán Vãng vong (Thổ kỵ): Không tốt cho việc xuất hành, cưới hỏi, tìm kiếm tài lộc, đào thải

Hướng xuất hành

Đi hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chí Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Các dự định khó thành hiện thực, cần kiên nhẫn và đừng vội vã. Cẩn thận với vấn đề tiền bạc, có thể mất nếu không cẩn trọng. Tránh mâu thuẫn và tranh cãi, hãy làm mọi việc một cách chắc chắn và tỉ mỉ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Có nhiều may mắn trong công việc, gặp gỡ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tránh tranh luận, gây chuyện đói khổ. Hạn chế giao tiếp không cần thiết trong giờ này.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ tốt, có thể gặp may mắn, thành công trong công việc và cuộc sống cá nhân.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh cầu tài, cầu lộc trong giờ này. Cần đề phòng các rủi ro và trở ngại.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi