Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 7-4-2031
Ngày Âm Lịch: 16-3-2031
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày đinh sửu tháng nhâm thìn năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2031 | Tháng 3 Năm 2031 (Tân Hợi) |
7
|
16
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Nhâm Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM THỨC KỲ CỦA NGÀY 7 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Cẩn trọng trong các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, và đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh ra nhọt
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên nhận quan để tránh gia chủ không trở lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Ngày Đại An
tức ngày Cát, mọi việc đều được thực hiện một cách yên tâm, thành công.
Ngày Đại An thu hút những người có giá trị
Có ăn có chở, tiền bạc tiễn đưa
Khiến cho ngày Đại An
Tâm thân an lành, tươi mới tự tại
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.
: Tránh việc gác đòn đông, xây dựng nhà cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hoặc mở cửa. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch xây dựng nhà cửa, hãy chọn một ngày khác để bắt đầu.
:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu thường làm mọi việc thuận lợi. Trong đó, tại Dậu là thời điểm tốt nhất. Ngày Sửu khi Sao Nguy Đăng Viên xuất hiện: mọi công việc đều phát triển mạnh mẽ.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cày cấy, gặt hái, mua trâu, nuôi tằm, săn bắn, sửa chữa cây cối
Đào mương, san lấp đất, lên quan lãnh chức, kế vị tước hoặc tham gia các hoạt động hành chính, nộp đơn xin việc, dự thi, và lên kế hoạch làm ăn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu hôn Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ việc cầu nguyện tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ việc bắt đầu xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh chọn hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được thuận lợi, nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Ai đi xuất hành cũng yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Sự mưu sự khó khăn, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, hãy tìm nhanh để khôi phục. Cẩn thận với các cuộc tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không tốt. Việc làm chậm, nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang đến gần, nếu cần lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt. Đi làm việc gặp gỡ nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nuôi trồng thú cũng gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ rơi vào các cuộc tranh luận, cãi vã, gây chuyện không đáng. Cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cẩn thận với việc nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây rối hoặc gây mâu thuẫn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là giờ rất tốt, nếu đi thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều được lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hay gặp chuyện không may, thì cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần phải tiến hành cúng tế để tránh rủi ro.