Lịch âm ngày 20 tháng 8 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 20-8-2032

Ngày Âm Lịch: 15-7-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày mậu tuất tháng mậu thân năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2032 Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý)
20
15

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 20 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Không phạm phải bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hay Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Tuất

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kỵ các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kỵ mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không nên nhận đất để tránh gia chủ không được may mắn

- Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, tránh quỷ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đây là ngày Hung nên cẩn thận với lời nói, dễ xảy ra tranh cãi và mâu thuẫn. Ngày này xấu, công việc khó thành, dễ gặp thị phi và khẩu thiệt.

Xích khẩu gây nên cảnh nghèo khó

Sinh ra khẩu thiệt, nhiều chuyện thị phi

Không mất của cũng mất tình

Không thì vợ chồng chia lìa

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú), Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Tốt cho việc đi thuyền, cắt may áo mão.

: Tránh khởi công tạo tác, dựng trại, xây nhà, cưới hỏi, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai trương. Nên chọn ngày khác cho các công việc trọng đại.

: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, trừ ngày Nhâm Dần có thể dùng được.

Ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kiêng lập lò nhuộm, lò gốm, làm rượu, thừa kế, vào làm hành chánh, đi thuyền.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sinh con thì khó nuôi. Đặt tên con theo Sao tháng, năm hay ngày, kết hợp làm việc Âm Đức trong tháng sinh để nuôi con khôn lớn.

Ngưu: Kim Ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, đặt táng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm người, học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên chức, uống thuốc, làm hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phú (trực mãn): Tốt cho khai trương, xây nhà, an táng. Lộc Khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Kính Tâm: Tốt cho tang lễ Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thổ Ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, cúng bái, đào ao, giếng Thiên Tặc: Xấu nhất là nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu Không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ xảy ra tranh luận, cãi nhau, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, lây bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh cãi, việc quan trọng… nên tránh vào thời gian này. Nếu phải đi vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất tốt, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Kinh doanh, buôn bán thuận lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh, sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, thường gặp trở ngại. Nếu ra đi trong thời gian này, dễ gặp nạn hoặc gặp rắc rối. Việc quan trọng cần thận trọng, cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra đi đều an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu đi hướng Nam, mất tiền, mất của, nhưng nhanh chóng tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không tốt. Việc làm cần kiên nhẫn, đảm bảo.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Khi đi công việc, gặp nhiều may mắn. Người ra đi có tin tức. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi