Lịch âm ngày 26 tháng 8 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 26-8-2032

Ngày Âm Lịch: 21-7-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp thìn tháng mậu thân năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2032 Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý)
26
21

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DANH SÁCH TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Bất lợi trong ngày : Xem ngày : Không nên chôn cất, tổ chức hôn lễ, ra ngoại, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

hay còn gọi là Can thìn, ngày này được tính là ngày trung bình (chế nhật).
Âm lịch: Ngày này thuộc địa phủ Hỏa, phù hợp cho những người tuổi Mậu Tuất và Canh Tuất.


Theo quan điểm của phong thủy, ngày này thuộc phần hành Hỏa, mặc dù có thể gây ra xung đột với hành Kim, nhưng không ảnh hưởng đến những người tuổi Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim.
Ngày Thìn tương hợp với ngày Dậu, tam hợp với ngày Tý và Thân, tạo nên sự hài hòa với yếu tố Thuỷ.
| Cẩn tránh các ngày xung với ngày Tuất, ngày Thìn, ngày Mùi, ngày Mão, ngày Sửu, tránh xa ngày Tuất.
Đặc biệt cần chú ý đến sát khí đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho tài sản để tránh lãng phí” - Hãy tránh mở các kho hàng để tránh tiêu tốn tiền của vô ích

- Thìn : “Không nên quá đau buồn để tránh làm tổn thương đến người thân” - Hãy kiềm chế cảm xúc để tránh làm tổn thương đến người thân yêu

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay gọi là Xích khẩu. Tránh mọi sự mâu thuẫn, đấu tranh và cãi vã. Đây là ngày không may mắn, mọi dự định khó thành hiện thực, dễ dẫn đến mâu thuẫn và xung đột nội bộ, đặc biệt là trong các mối quan hệ tình cảm. Hãy tránh xa các cuộc cãi vã và làm ơn giữ lòng bình tĩnh.

Xích khẩu được ví như quả bần cùng,

Sinh ra để gây ra mâu thuẫn và xung đột.

Nếu không biết giữ thì rất dễ gây ra mâu thuẫn trong hôn nhân.

Hãy cẩn thận, đừng để mâu thuẫn ly tan tình cảm.

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

Ngày hôm nay gọi là Khuê mộc Lang - Mã Vũ, được xem là không may (Bình Tú). Theo quan niệm dân gian, đây là ngày của con chó sói, không tốt cho việc khởi đầu mới, đặc biệt là các hoạt động liên quan đến việc học hành, cắt may, xây nhà hoặc đi ra ngoại thành tìm kiếm cơ hội công việc.

Tránh xa các công việc như chôn cất, khai trương, đào ao hay móc giếng, cũng như việc mua bán hay khởi nghiệp. Đặc biệt, nếu bạn có kế hoạch liên quan đến chôn cất người thân hoặc khai trương kinh doanh, nên xem xét chọn một ngày khác phù hợp hơn.

- Sao Khuê, một trong Thất Sát Tinh, gắn liền với các vấn đề thất bại và xung đột. Sinh ra trong ngày này cũng không tốt cho sức khỏe và may mắn của người con. Nếu không may mắn, Sao Khuê có thể làm suy yếu vận may của con người.

- Khuê mộc lang (con sói): Theo truyền thống, con sói thường được coi là biểu tượng của sự nguy hiểm và ác độc. Người ta tin rằng sinh ra trong ngày này sẽ mang lại rủi ro và khó khăn trong cuộc sống.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Ngày này thích hợp cho các hoạt động như lập hợp đồng, giao dịch, cho vay và thu nợ. Cũng là thời điểm lý tưởng cho việc mua bán, đi xa, khởi nghiệp, đặt nền nhà, sửa chữa nhà cửa, đào ao, mở cửa hàng, lắp đặt máy móc, gặt hái, điều trị bệnh tật và mua sắm gia súc.

Tuy nhiên, cần tránh xa các hoạt động như kiện tụng và tranh chấp, vì ngày này không thuận lợi cho các vấn đề pháp lý và đối đầu.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Thích hợp cho việc cầu tài lộc và khai trương.

Thiên hỷ (trực thành): Đem lại may mắn cho mọi việc, đặc biệt là trong việc kết hôn.

Thiên tài: Là lựa chọn tốt nhất cho việc cầu tài lộc và khai trương.

Tục Thế: Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là trong việc kết hôn.

Hoả tai: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa.

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc đi xa và kết hôn.

Cô thần: Không may mắn cho việc kết hôn.

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát về hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được việc phải làm trong thời gian này thì nên giữ im lặng để tránh ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là giờ rất thuận lợi, nếu ra đi thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hay thiệt thòi, gặp nạn, công việc quan trọng thì phải đối mặt với khó khăn, gặp ma quỷ nên phải cúng tế mới an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Mất tiền, mất của nếu đi về hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, xung đột, hoặc lời nói không hay. Công việc có thể diễn ra chậm chạp, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hướng về phía Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi có tin vui. Nuôi chăn đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi