Lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 5-8-2032

Ngày Âm Lịch: 30-6-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý mùi tháng đinh mùi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2032 Tháng 6 Năm 2032 (Nhâm Tý)
5
30

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TÍNH DỤNG NGÀY 5 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: quý mùi

Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này được xem là ngày hung (phạt nhật).
Theo âm lịch, ngày này là Ngày Dương liễu Mộc, không tốt cho các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.


Đây là ngày thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không bị ảnh hưởng.
Hợp mạng ngày Mùi với Ngọ, Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tránh Sửu.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không tranh luận với kẻ mạnh” - Tránh va chạm với những kẻ mạnh mẽ

- Mùi : “Không nên dùng thuốc một cách không cần thiết” - Tránh sử dụng thuốc không cần thiết

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Được gọi là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc gặp khó khăn, tiến độ chậm trễ, vấn đề về tiền bạc và danh tiếng cũng có thể gặp trục trặc. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh xa để tránh rủi ro.

Ngày Không Vong cần thận trọng

Bệnh tật không nên xem thường

Tránh xa các vấn đề phức tạp

Tránh xa hành động bất lương

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Làm nhiều công việc như trổ cửa, mở đường nước, làm mương móc giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh thực hiện các nghi thức tang lễ, đào mộ hoặc tu bổ mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão là tốt. Ở Mùi là lúc nhập miếu, mang lại may mắn.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Tốt, thúc đẩy sự nghiệp và danh tiếng, thuận lợi trong công việc và xây dựng.

 

Tỉnh tinh mang lại may mắn cho việc làm

Sự nghiệp vững vàng như đỉnh núi,

Hỗ trợ y tế, đẩy lùi bệnh tật,

Phát triển kinh doanh, tạo ra tài chính,

Khởi sự mới, tạo ra cơ hội thành công,

Duy trì sự ổn định trong gia đình,

Thúc đẩy sự giàu có và thịnh vượng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để thuận lợi, sinh con là lựa chọn tốt.

Đắp nền, trang trí giường ngủ, vẽ tranh, làm hành chánh, cầu thân, nộp đơn xin việc, mở cửa hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Bất Tương: Tốt cho việc kết hôn. Thánh tâm: Mang lại may mắn cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu phúc và thực hiện nghi lễ tự phát.

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc tang lễ. Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, khai trương. Thần cách: Kỵ thực hiện nghi lễ tự phát. Phủ đầu dát: Kỵ khởi đầu mới như xây dựng, khai trương. Tam tang: Kỵ khởi sự mới, đám tang. Không phòng: Kỵ việc kết hôn.

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Đông Nam khi xuất hành. Đối với 'Tài Thần', hướng Chính Tây là lựa chọn phù hợp.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc, vì có thể gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khung giờ từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Không nên cầu tài, có thể gặp trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu phải ra đi, hãy cẩn thận vì có nguy cơ gặp nạn. Trong trường hợp cần, hãy thực hiện các nghi lễ cúng tế để tránh tai họa.

Trong khung giờ từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhưng tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – sự yên bình sẽ đến với nhà cửa. Người ra đi sẽ có một hành trình an lành.

Trong khung giờ từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức về. Hãy cẩn trọng về vấn đề tài chính và cẩn thận tránh tranh cãi.

Trong khung giờ từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến gần, nếu cần cầu lộc và cầu tài, hãy chọn hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức về. Trong việc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Trong khung giờ từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận, gây chuyện và hãy cẩn thận về sức khỏe. Người ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh xa nguy cơ bệnh tật và tránh mọi hoạt động tranh luận, hội họp vào thời gian này.

Trong khung giờ từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là khoảng thời gian tốt, nếu cần ra ngoài, sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Gia đình sẽ hòa thuận và khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi