Lịch âm ngày 21 tháng 8 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 21-8-2032

Ngày Âm Lịch: 16-7-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ hợi tháng mậu thân năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2032 Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý)
21
16

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Tốt Xấu Ngày 21 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Tránh không kỳ ngày Nguyệt, ngày Tận, Tam nương, Dương Công.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ hợi

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến hôn nhân để tránh sự ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát, tức là ngày Cát. Trong ngày này mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Kế hoạch lớn thành công, suôn sẻ, cùng với đó là may mắn, được sự giúp đỡ từ người quý nhân.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài, cầu lộc ở trong thời điểm này

Mọi việc thuận lợi, vui vầy

Bình an, không gặp trở ngại

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, ngày chủ trì thứ 7.

: Hợp kết màn hoặc may áo.

: Khởi công làm việc lớn đều có hại. Trong đó, việc khởi đường, đào hố, đập cửa, khởi kiện cáo, chôn cất là những việc gây hại nhất. Vì vậy, để tránh tai ương, bạn nên chọn một ngày khác để thực hiện những việc này.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo gọi chung là ngày cuối cùng. Ngày Quý Hợi đặc biệt xấu, vì là ngày cuối cùng của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi mặc dù Sao Nữ Đăng Viên đúng mực, nhưng cũng không nên sử dụng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất không nên chôn cất, thừa kế, ra đi, khởi công làm nhà, làm việc kinh doanh, cầu tài lộc; NÊN dứt bỏ việc như nuôi con, lấp đắp hố, xây dựng, kết thúc những điều xấu, xây dựng tường vách.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất và việc cưới gả. Sao này không may mắn khi sinh con.

Nữ tinh gây hại cho bà mẹ,

Anh em gặp mâu thuẫn như sói lang,

Ngày mai đằng sinh ra đều thấy ma quái,

Bị bệnh tật và gặp nguy hiểm.

Vấn đề về tài chính, sự thất bại,

Hàng loạt không may đến đến.

Mở cửa, phá hủy, không ai có thể chống lại được.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập hàng vào kho, đặt mộ, lắp cửa, lắp đặt, đặt chỗ cho máy móc, sửa chữa thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc tăng thêm (như điều chỉnh bùn đất, đắp đất, xây dựng bờ kè).

Lót giường, xây giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế công việc, các công việc khắc phục lỗ hổng (như đào mương, nắp giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, giá thú, ra đi

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc chôn cất Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu trong việc khai trương, kinh doanh, cầu tài lộc Hoang vu: Xấu cho mọi công việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị ốm, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, thường gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, gặp nạn, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ phải cúng tế mới an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra ngoài đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cẩn trọng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói xấu. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không tốt, cần phải cẩn thận. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên kiềm chế miệng để tránh gây xích mích hay cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi