Lịch âm ngày 8 tháng 8 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 8-8-2032
Ngày Âm Lịch: 3-7-2032
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày bính tuất tháng mậu thân năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2032 | Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
8
|
3
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 8 THÁNG 8 CÓ GÌ?
Các Ngày Kỵ
Ngày này có điều : Tam nương : không tốt, ngày này tránh tiến hành các công việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: bính tuất
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên thay đổi bếp trong ngày này để tránh rủi ro hỏa tai”
- Tuất : “Không nên ăn thịt chó, quỉ quái lên giường”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
hay còn gọi là ngày Hung, cần cẩn trọng về lời nói, tránh mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này có ý nghĩa xấu, khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, có thể dẫn đến xung đột nội bộ, cãi vã, và thị phi, cần tránh làm điều ác ý hoặc gây hiểu lầm.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Thực hiện nhiều công việc như mở cửa, xây dựng đường, đào giếng, đi thuyền, xây nhà, nhậm chức hoặc đi học.
: Tránh làm công việc liên quan đến sanh phần, chôn cất hoặc tu bổ mộ phần.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, đặt tang, lắp đặt, thuê người, học nghề, nuôi gà vịt.
Lên chức, uống thuốc, làm việc hành chính, nộp đơn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng, và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, và giao dịch Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, và cải trang | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho việc tế tự (cúng bái), đào ao, và đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất cho việc khởi tạo như: nhập trạch, đào giếng, và khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, và khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, và giá thú (cướ |
Hướng xuất hành
Chọn hướng đi về phía Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng đi về phía Đông để gặp 'Tài Thần'.
Tránh hướng đi về phía Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Đây là thời gian dễ xảy ra cuộc cãi vã, gây rối, làm việc thiếu lương tâm, cần phải đề phòng. Việc ra đi nên trì hoãn. Tránh xa những người đầy oán hận, hạn chế tiếp xúc để tránh lây bệnh. Nhìn chung, những hoạt động như cuộc họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra mâu thuẫn hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Đây là thời gian rất thuận lợi, nếu phải ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh mang lại lợi nhuận. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài thì không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bất mãn. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có thể gặp tai nạn, hoặc vấn đề nghiêm trọng, cần phải cúng tế để tránh rủi ro.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trở về một cách an toàn.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm kịp thời mới có thể tìm thấy. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Công việc thường diễn ra chậm, tốt nhất là cần phải làm mọi việc một cách cẩn thận.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Có tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc có thể gặp nhiều may mắn. Người đi ra ngoài sẽ có tin tức về. Nếu làm việc nuôi trồng thì sẽ thuận lợi.