Lịch âm ngày 30 tháng 8 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 30-8-2032

Ngày Âm Lịch: 25-7-2032

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày mậu thân tháng mậu thân năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2032 Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý)
30
25

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 30 THÁNG 8 THEO PHONG THỦY

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay thuộc can mậu thân, tương ứng với hành Thổ sinh Kim. Đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Đại dịch Thổ kị các tuổi Nhâm Dần và Giáp Dần.


Hành Thổ khắc hành Thủy, trừ các tuổi Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành Thủy cục.
| Cần tránh xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, và tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Tránh xa việc nhận đất để tránh rủi ro không lành”

- Thân : “Không nên sắp xếp giường ngủ để tránh ma quỷ”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Lưu Liên

Được biết là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc dễ gặp khó khăn, trễ trãi và rắc rối, có thể gặp phải những tranh cãi hoặc mất mát. Tránh việc liên quan đến hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc nộp đơn từ.

Lưu Liên mang theo những khó khăn

Đôi bước vắng bóng, mất nhau giữa chừng

Bước đi mất lạc, gặp nhiều trở ngại

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Sao tướng là con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Mọi công việc khởi đầu đều tốt. Đặc biệt là việc xây cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hoặc móc giếng. Cũng tốt khi khai trương, ra đi, bắt đầu học hành, làm nông nghiệp và nuôi tằm.

: Tránh việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô ở Thìn, Thân và Tý đều lành mạnh. Ở Thân, có tên là Nguyệt Quải Khôn Sơn, cho thấy sự may mắn. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân là lúc cưới hoặc chôn cất, đều là những việc lớn.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Sao tốt, tốt cho mọi việc.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Việc xuất hành trong ngày này mang lại lợi ích, đặc biệt là việc sinh con.

Xây nền nhà, đắp nền, làm giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, làm việc hành chính, nộp đơn từ, mở kho vựa đều thuận lợi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu gặp Thiên lao Hắc Đạo thì trở nên xấu Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Đặc biệt tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộcSao Thiên Đức Hợp: Mang lại may mắn cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Không tốt cho việc xây dựng Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Đi xuất hành về hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi xuất hành về hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi xuất hành về hướng Lên Trời vì có thể gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài khó thấy. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất tài nếu đi về hướng Nam chỉ tìm thấy sau khi tìm kiếm nhiều. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Cần thực hiện công việc một cách chậm rãi nhưng chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui đang đến gần, nếu muốn cầu lộc, cầu tài nên đi về hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm nghề chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ gặp tranh luận, xung đột, gây ra sự không hòa thuận, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa hoặc lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu phải làm vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra cãi vã hoặc xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều được thuận lợi. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ bớt đi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có ích, thậm chí có thể gặp phải rủi ro. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp nguy hiểm, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh gặp rủi ro.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài nên đi về hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra đi đều yên bình.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi