Lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 14-8-2032
Ngày Âm Lịch: 9-7-2032
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày nhâm thìn tháng mậu thân năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2032 | Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
14
|
9
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Sự Khả Quan Và Khó Khăn Trong Ngày 14 Tháng 8
Các Ngày Kỵ
Tránh xa ngày Nguyệt Hỏa, Nguyệt Kết, Tam Hợp, Dương Công khắc.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
hay còn gọi là Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày đối diện với hung khí (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày nằm trong dãy Tuổi Trường Lưu Thủy khắc các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không gặp khó khăn từ Thủy.
Thìn kết hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân hòa với Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát đặc biệt ảnh hưởng đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Không khuyến khích bắt đầu công việc đòi hỏi nước để tránh khó khăn không đáng có” - Không nên bắt đầu công việc mới liên quan đến nước để tránh khó khăn không cần thiết
- Thìn : “Không nên tỏ ra quá đau khổ để tránh nguy cơ tăng thêm tang thương” - Không nên tỏ ra quá đau khổ để tránh nguy cơ tang thương không mong muốn
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Mối Quan Hệ
tức ngày Hung cần đề phòng vấn đề giao tiếp, xung đột hay mối quan hệ xích mích. Ngày này mang đến những khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, dễ dẫn đến bất hoà, mâu thuẫn, và xung đột nội bộ.
Mối quan hệ là mấu chốt
Sinh ra xích mích và mâu thuẫn
Nếu không giải quyết kịp thời
Sẽ dẫn đến sự phân ly gia đình
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
: Sao Đê Đại Hung không phù hợp để thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào.
: Không nên bắt đầu công việc xây dựng, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành. Đặc biệt tránh đường thủy. Ngày này không phù hợp để sinh con, nên thực hiện nghi lễ. Đây chỉ là một số công việc cần tránh, còn lại vẫn cần kiêng cẩn. Vì vậy, nếu bạn có ý định thực hiện các công việc trên, hãy chọn ngày khác thích hợp.
:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn là thời điểm tốt, đặc biệt là Thìn với Sao Đê Đăng Viên.
Đê Thổ Lạc (nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Cấm kỵ các hoạt động như ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thủy, khởi tạo, động thổ, san nền, đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho vựa, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học kỹ năng, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cỏ.
Tránh các tranh chấp và vụ kiện pháp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Thiên tài: Tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là giá thú (hôn nhân) Tam Hợp: Tốt | Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, hôn nhân giá thú Cô thần: Xấu nhất cho việc hôn nhân giá thú |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Nam để xuất hành để gặp 'Thần May Mắn'. Tránh hướng Bắc để không gặp 'Thần Rủi Ro' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Nơi tranh cãi, xung đột, cần cẩn trọng và hạn chế. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người phạm phải hoặc lây bệnh. Các hoạt động như họp mặt, tranh luận nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy giữ im lặng để tránh xảy ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là thời điểm tốt, có thể mang lại may mắn khi ra ngoài. Hoạt động kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi. Người đi về nhà sẽ gặp may mắn. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà được hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không hài lòng. Người ra đi có thể gặp rủi ro, tai nạn, hoặc vấn đề quan trọng nên trì hoãn, cúng tế để đảm bảo an toàn.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt cầu tài nên hướng về phía Tây Nam để nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ có một chuyến đi bình yên.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Khó thành công, việc cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa có tin tức. Cần chú ý để tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc miệng lưỡi không tốt. Mọi công việc nên thực hiện chắc chắn, kiên nhẫn.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn, gặp gỡ có nhiều cơ hội thành công. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Đối với công việc chăn nuôi cũng thuận lợi.