Lịch âm ngày 27 tháng 8 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 27-8-2032
Ngày Âm Lịch: 22-7-2032
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày ất tỵ tháng mậu thân năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2032 | Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
27
|
22
Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Thân Tiết: Xử thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem ngày tốt xấu 27 tháng 8
Các Ngày Kỵ
Tránh ngày : Tam nương : xấu, kiêng kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: Ất Tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày bảo nhật (ngày tốt).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kỵ các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, cây không phát triển
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền của
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong ngày Tiểu Cát mọi việc đều thuận lợi, ít trở ngại. Đại sự dễ dàng, hanh thông, được âm phúc che chở và quý nhân giúp đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc đều may mắn
Cầu tài toại ý, vui vẻ
Bình an vô sự, gặp thầy gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú), tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Khởi công mọi việc đều rất tốt, đặc biệt là dựng cột, cưới hỏi, trổ cửa, dựng nhà, làm dàn, cắt áo, tháo nước và thủy lợi.
: Lót giường, đóng giường và đi đường thủy.
:
- Sao Lâu kim Cẩu tại ngày Dậu Đăng Viên tốt cho việc tạo tác lớn. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ làm rượu, hành chính, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới hỏi, xây dựng rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, mọi sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ trăm thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang đầy doanh,
Phóng thủy, khai môn đều tốt lành,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn, câu cá, tu sửa cây cối.
Động thổ, san nền, nữ uống thuốc trị bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế sự nghiệp, làm hành chính, nộp đơn, dâng sớ, mưu sự kín đáo.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt mọi việc U Vi tinh: Tốt mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, đặc biệt là hôn nhân Lục Hợp: Tốt mọi việc Sao Thiên Phúc: Tốt mọi việc | Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng Địa phá: Kỵ xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu mọi việc Lôi công: Xấu xây dựng, nhà cửa |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là khung giờ rất tốt, thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người đi sẽ về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu cầu bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hay gặp trái ý. Nếu ra đi dễ gặp tai họa, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt, cầu tài nên đi hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành đều bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu tài lộc nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu bắt buộc phải đi, giữ miệng để tránh ẩu đả hay cãi nhau.