Lịch âm ngày 22 tháng 8 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 22-8-2032

Ngày Âm Lịch: 17-7-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh tý tháng mậu thân năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2032 Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý)
22
17

Ngày: Canh Tý, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 22 tháng 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng tang : Tránh các hoạt động như chôn cất, tổ chức hôn lễ, đi xa, xây dựng nhà cửa hoặc lăng mộ.
Kim thần thất sát: Hãy tránh những công việc quan trọng, việc đi xa, ký kết hợp đồng hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

Tức là Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này thuộc loại ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ không tốt cho các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không gặp trở ngại từ Thổ.
Ngày Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh làm hư hại cơ nơi sinh sống

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh rước lấy tai ương không đáng có

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc rơi vào thế bế tắc, tiến độ bị trì trệ, gặp trở ngại. Tiền bạc và uy tín đều giảm xuống. Đây là một ngày xấu, nên tránh để hạn chế khó khăn và không may xảy ra.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Thực hiện các công việc không may. Đặc biệt, tránh xây dựng nhà cửa, tổ chức hôn lễ, khai trương, cưới gả, đào kinh rạch hay tháo nước. Nếu có kế hoạch này, nên chọn ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Thực hiện các công việc như động thổ, san nền, đắp nền, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Không nên cầu tài, có thể gặp phải trở ngại hoặc không nhận được kết quả như ý. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành. Tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên bình trong nhà. Người ra ngoài sẽ trải qua một ngày bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cần cẩn trọng khi mưu sự, cầu lộc, cầu tài vì có thể gặp phải những khó khăn, trở ngại. Tốt nhất là hoãn lại các kế hoạch.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu tài hoặc cầu lộc đi hướng Nam sẽ mang lại may mắn. Công việc gặp gỡ, giao tiếp sẽ thuận lợi. Người đi xa sẽ nhận được tin tức tích cực.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Nên tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện xấu vào thời gian này để tránh xung đột. Người ra ngoài tốt nhất là hoãn lại. Đề phòng nguy cơ lây nhiễm bệnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian tốt lành, thường mang lại may mắn cho những cuộc đi lại. Buôn bán, kinh doanh có thể đạt được lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Gia đình sẽ hòa thuận, mọi việc trong nhà sẽ suôn sẻ. Nếu cần cầu sức khỏe, sẽ được phục hồi nhanh chóng, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi