Lịch âm ngày 1 tháng 8 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 1-8-2032
Ngày Âm Lịch: 26-6-2032
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày kỷ mão tháng đinh mùi năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2032 | Tháng 6 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
1
|
26
Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Mùi Tiết: Đại thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỰ BÁO NGÀY 1 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Ngày hôm nay : Kim thần thất sát: tránh những công việc quan trọng, du lịch, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mão
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Không phá vỡ hòa bình giữa hai bên” - Tránh xung đột gây mất mát cho cả hai bên
- Mão : “Không đào giếng nước vào thời điểm này” - Tránh làm việc đào giếng để không gặp phải nước bẩn
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Lưu Liên, mọi việc khó khăn, dễ gặp trục trặc và rắc rối. Cần thận trọng trong việc giải quyết các vấn đề hành chính và pháp lý, tránh làm việc vội vã.
Lưu Liên là sự bất tường
Khiến bạn dễ gặp phải rẽ đường phân ly
Không thì rơi vào lạc lối một lần
Nhiều cản trở, nhiều khó khăn bất ngờ
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Trong ngày Mão nhật Kê - Vương Lương, mọi công việc đều không thuận lợi, đặc biệt là trong việc chôn cất hoặc khai trương. Nên tập trung vào việc xây dựng và tạo tác.
Ngoại trừ những trường hợp đặc biệt, ngày này không nên tiến hành chôn cất.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Trong ngày Mão, tránh các hoạt động như kiện tụng hay tranh chấp. Nên tập trung vào các công việc như lập khế ước, giao dịch, hay khởi tạo.
Ngọc Hạp Thông Thư
Những Sao Tốt | Những Sao Xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú và cầu tài lộc. Địa Tài: Tốt cho việc kinh doanh và khai trương. Kính Tâm: Tốt cho các nghi lễ tang hậu. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu cảm thông. | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà. Cô Thần: Xấu nhất cho việc giá thú. Lỗ Ban Sát: Kiêng kỵ trong việc khởi đầu mới. |
Hướng xuất hành
Xuất phát theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát theo hướng Chính Tây để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.