Lịch âm ngày 7 tháng 8 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 7-8-2032

Ngày Âm Lịch: 2-7-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất dậu tháng mậu thân năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2032 Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý)
7
2

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 7 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: ất dậu

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Đây là một ngày tốt vừa phải. Buổi sáng tốt, nhưng buổi chiều có thể gặp khó khăn, vì vậy cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu sự lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Việc tốt nhất là tiến hành vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là thời điểm để gặp gỡ bạn bè cũ

Gặp gỡ người yêu thương, hòa mình vào mối quan hệ hôn nhân

May mắn và thành công sẽ đến với những ai cầu xin

Bất cứ điều gì cũng sẽ được mừng vui và hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên thực hiện bất kỳ công việc nào liên quan đến Sao Liễu.

: Bắt đầu hoặc làm bất kỳ công việc gì cũng không tốt, có thể gây ra hậu quả tai hại. Tránh xa nhất có thể các công việc liên quan đến thủy lợi như đào mương, xây đập, xây dựng, chôn cất. Vì vậy, tránh xa bất kỳ công việc trọng đại nào trong ngày này.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ mang lại may mắn cho mọi việc. Tại Tỵ, Sao Đăng Viên: việc thừa kế hoặc lên nhận chức đều là tốt nhất. Tại Dần, Tuất, Sao này rất xấu nên tránh xa các công việc xây dựng và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Sao này xấu, có thể gây ra mất tiền bạc, không yên ổn trong gia đình, có nguy cơ gặp tai nạn. Nên tránh xa việc cưới gả.

 

Liễu tinh gây ra các vấn đề phức tạp,

Trong đêm không yên, không thể tạm nghỉ,

Sự ốm đau và tai hại không ngừng,

Cắt giảm chi phí, tránh xa những vấn đề pháp lý,

Mở cửa sự cẩn thận, tránh xa những vấn đề phức tạp,

Cẩn trọng trước những nguy cơ không ngừng,

Chăm sóc người thân tận tâm, tránh xa những mối nguy hiểm.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay tiền, thu nợ, mua sắm, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm lao động, học các kỹ năng mới, xây chuồng nuôi gia cầm.

Nhận chức lãnh đạo, sử dụng thuốc, tham gia vào công việc hành chính, nộp đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc, không nên tranh cải về Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi