Lịch âm ngày 29 tháng 8 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 29-8-2032
Ngày Âm Lịch: 24-7-2032
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày đinh mùi tháng mậu thân năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2032 | Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
29
|
24
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Thân Tiết: Xử thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu ngày 29 tháng 8
Các Ngày Kỵ
Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
Thuộc Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu. Thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh đầu sinh ra nhọt”
- Mùi : “Không nên dùng thuốc để tránh khí độc thấm vào ruột”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, hành động thành công.
Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rau tiền tiễn đưa
Chẳng gì khác ngoài Đại An
Bình an không lo lắng về cơ thể
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
: Xây dựng hoặc sáng tạo đều là lựa chọn tốt.
: Chôn cất là điều cấm kị. Việc kết hôn, khai trương, xuất hành, đóng giường, trổ cửa đều không nên. Ngày này không nên chôn cất người chết vì đó là việc không may mắn
:
- Khi Sao Mão nhật Kê đồng hành với Mùi, sẽ gây mất chí khí. Nhưng khi đồng hành với Ất Mão hoặc Đinh Mão sẽ rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên thì rất tốt để kết hôn, còn ngày Quý Mão nếu thực hiện các sáng tạo sẽ dẫn đến mất tiền bạc.
- Ngày Mão hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc kết hôn, an táng, sửa chữa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây dựng tường, làm mộ, sửa cửa, xây dựng, khởi công lò nhuộm và lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), tu sửa cây cỏ.
Nhận chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, và các công việc liên quan đến chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, nhưng tránh việc kiện tụng | Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công, động đất, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc liên quan đến giá thú (kết hôn), mở cửa hoặc kinh doanh Tứ thời cô quả: Khắc kỵ việc liên quan đến giá thú (kết hôn) |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chí Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón nhận 'Tài Thần'.
Hạn chế xuất hành theo hướng Lên Trời vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi đi theo hướng Tây Nam – Ngôi nhà sẽ yên bình. Người ra ngoài đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Công việc gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Nên trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm kỹ lưỡng. Cẩn trọng tranh cãi, xích mích hay lời lẽ không đẹp. Việc làm mất thời gian, nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin về. Nếu làm việc liên quan đến chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ gây tranh luận, cãi vã, gặp rắc rối, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Phải cẩn trọng để tránh nguyền rủa, bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh, cần phải kiềm chế lời nói để tránh xích mích hoặc cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoài sắp trở về. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc gặp tai nạn, gặp khó khăn trong việc quan trọng, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh điều không may mắn.