Lịch âm ngày 31 tháng 8 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 31-8-2032

Ngày Âm Lịch: 26-7-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ dậu tháng mậu thân năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2032 Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý)
31
26

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 31 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Không phạm vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Dậu

Tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại Dịch Thổ kỵ các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ, khắc hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả hai bên đều thiệt hại

- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh chủ nhà bị hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

là ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, chiều xấu nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh, nên tận dụng để mưu sự lớn, sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn gặp lại

Gặp nhau bạn hữu, vợ chồng bên nhau

Tiền tài, lộc lá đầy đủ

Cầu gì cũng được, niềm vui tràn đầy

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các việc liên quan đến chôn cất như sửa mồ mả, làm mồ sẵn, đóng hòm sẵn. Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất để tránh điềm dữ.

:

- Sao Trủy Hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, xấu thêm. Tại Dậu rất tốt, vì sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem lại khởi sắc và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (các kiêng cữ như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc đều tốt. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu, mọi việc đều thuận lợi, nếu chôn cất thì Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất, kiện tụng, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động thổ, xây nền, thờ cúng Táo Quân, cầu thầy chữa bệnh bằng phẫu thuật hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm, phụ nữ khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Sinh con vào ngày này khó nuôi, nên làm việc Âm Đức cho con, nam giới kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ tố tụng

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Thiên Ôn: Kỵ xây dựng Nhân Cách: Xấu cho việc cưới hỏi, khởi tạo Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ Cửu Không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, dễ gây chuyện. Nên hoãn việc ra đi. Tránh lời nguyền rủa, lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu phải đi thì giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Rất tốt lành, thường gặp may mắn. Kinh doanh có lợi. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, dễ gặp khó khăn. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần cẩn trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì nhanh tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi