Lịch âm ngày 1 tháng 1 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 1-1-2027

Ngày Âm Lịch: 24-11-2026

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh thìn tháng canh tý năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2027 Tháng 11 Năm 2026 (Bính Ngọ)
1
24

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TƯƠNG LAI NGÀY 1 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạ hại từ các nguyên tắc của Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh thìn

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày đặc biệt của năm (nghĩa nhật).
Lưu ý: Đây là ngày Bạch lạp Kim kị cho các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.


Hôm nay thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì sẽ hưởng lợi từ việc này.
Hợp mệnh Thìn với Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo nên Thủy cục.
| Các xung như Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Cẩn thận với Tam Sát, đặc biệt là các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Đừng khởi công vào những việc mới để tránh rủi ro không cần thiết”

- Thìn : “Đừng khóc lóc quá đà để tránh gây ra tang thương không cần thiết”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tiếp tục ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Kế hoạch lớn tiến triển suôn sẻ, được bảo vệ và hỗ trợ bởi những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu phúc cầu lộc trong ngày này

Cầu mong mọi điều tốt lành

Yên bình và an lành khi gặp bạn bè, người thân

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, cắt cỏ hoặc cắt áo đều thuận lợi.

: Mọi hoạt động mới đều không tốt, đặc biệt là những việc liên quan đến xây dựng, cưới gả. Hãy chọn một ngày khác nếu bạn có kế hoạch xây nhà hoặc cưới hỏi.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Bảo quản hàng hóa, hoàn thành quá trình mai táng, lắp đặt cửa, làm sửa chữa máy móc, xây dựng tàu thuyền, các công việc bổ sung (như bồi bùn, làm đê, xây bờ kè).

Thừa kế gia sản, hoặc kế hoạch sự nghiệp mới, các việc giải quyết hậu quả (như đào mương, làm giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi