Lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 23-1-2027

Ngày Âm Lịch: 16-12-2026

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm dần tháng tân sửu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ)
23
16

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM PHONG THỦY NGÀY 23 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Ngày cần đề phòng : Kim thần thất sát: tránh tiến hành các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm dần

Tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị với các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hưởng lợi từ sự khắc Kim.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất, tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh thực hiện việc tháo nước để tránh gặp khó khăn về phòng chống lụt lội

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến tế tự vì vào ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tức ngày Hung, cần đề phòng vấn đề về miệng lưỡi, mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Đây là ngày xấu, việc kế hoạch khó thành, có thể gây ra xung đột, thị phi, mâu thuẫn, tốt nhất nên tránh xa.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi công việc đều thuận lợi. Các hoạt động như khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây dựng, khai mương rạch, các công việc liên quan đến thủy lợi, chặt cỏ phá đất đều tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Do đó, không nên tiến hành mua sắm các đồ đạc như ô tô, xe máy, nhà đất ... vào ngày này.

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc đi du lịch, xây dựng, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, phụ nữ đặt đẻ vào ngày này cần chú ý nuôi dưỡng con trẻ, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Việc đẻ con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên thực hiện lễ Âm Đức cho con, nam nhân nên tránh khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc ra ngoài, cưới hỏi, an táng hoặc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi tạo, động đất, ra ngoài, an táng.

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Chính Nam. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Chính Tây.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Hạn chế tham gia hội họp, tranh luận, việc quan,… vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, thường may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi hay gặp phải thiệt, gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều tốt lành, nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói tầm thường. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi