Lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 13-1-2027

Ngày Âm Lịch: 6-12-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm thìn tháng tân sửu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ)
13
6

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phân Tích Ngày 13 Tháng 1

Các Ngày Kỵ

Cẩn Thận: Sát Chủ Dương : Tránh thực hiện các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Thìn

Là ngày không may (phạt nhật) do Chi Khắc Can (Thổ khắc Thủy) chi phối.
Tương ứng với Ngày Trường Lưu Thủy, không may cho các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát đe dọa các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh tháo nước để phòng ngừa tai họa

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh tang thương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Tiến độ công việc bị trì trệ, gặp nhiều khó khăn. Tiền bạc có thể mất mát, danh tiếng và uy tín giảm sút. Đây là ngày xấu nên cần tránh mọi hoạt động lớn để tránh gặp phải khó khăn và không thành công như ý.

Không Vong Gặp Quẻ Khẩn Cần

Bệnh Tật Khẩn Thiết Không Nên Làm Gì

Không Làm Cô Con Bị Hại

Không Thực Hiện Hành Vi Trộm Cắp Hoặc Phân Ly

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi hoạt động khởi sự đều tốt. Đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

: Tránh các hoạt động như lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt Sao Xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Chính Nam để chờ đợi 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Chính Tây để chờ đợi 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát về hướng Chính Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không hề có lợi, thậm chí hay gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện một việc quan trọng, hãy chắc chắn rằng bạn đã chuẩn bị tốt và cúng tế để tránh xui xẻo.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ bình yên. Những người ra đi cũng sẽ gặp bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc hoặc cầu tài sẽ không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại mọi kiện cáo. Người đi xa nên chú ý tin tức. Nếu mất tiền hoặc tài sản, hãy tìm kiếm nhanh chóng, đặc biệt là khi di chuyển về hướng Nam. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột và tránh lời nói thiếu suy nghĩ. Việc làm mất thời gian nhưng đảm bảo sẽ đem lại kết quả tốt.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi về hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Những người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu làm việc chăn nuôi, sẽ thuận lợi hơn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có thể gặp tranh luận, xung đột, đói kém, cần phải cẩn thận. Nhất định hoãn việc ra đi. Tránh xa những nguy cơ nguyền rủa và bệnh tật. Những việc như hội họp, tranh luận, hay các công việc quan trọng nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói và tránh xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, nếu ra đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Những người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, chắc chắn sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi