Lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 14-1-2027

Ngày Âm Lịch: 7-12-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý tỵ tháng tân sửu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ)
14
7

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐẸP XẤU NGÀY 14 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Ngày hợp với : Tam hợp : không tốt, ngày này không nên làm các công việc khai trương, xuất hành, tổ chức đám cưới, sửa sang hoặc đầu tư (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên quá tự tin khi gặp đối thủ mạnh” - Tránh các tranh chấp pháp lý, đối thủ có thể mạnh hơn ta

- Tỵ : “Hãy cẩn trọng khi mang tài sản di chuyển xa” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Đại An gặp được người quý

Có ăn có chỗ ở, tiền bạc tiễn đưa

Chẳng cần chạy chỗ, tâm thân an vui thoải mái

An lành vô lo về sức khỏe

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi đầu mọi việc đều rất thuận lợi. Tốt nhất cho việc xây dựng, sửa chữa mộ phần, làm cầu tháo, cải thiện hệ thống thoát nước, cắt cỏ và cày đất, may vá quần áo, hoặc kinh doanh, thương mại, tìm kiếm danh vọng.

: Rất không nên đi thuyền. Nên đặt tên cho con là Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc theo tên của Sao năm hoặc tháng để dễ nuôi.

:

Sao Đẩu mộc Giải ở Tỵ không may. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất may mắn nhưng phải cẩn thận với Phục Đoạn. Phục Đoạn có thể đem lại tai họa khi chôn cất, kế thừa, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm hoặc gốm, và đi xa; Cần dừng việc nuôi con nhỏ, bỏ các hang lỗ, xây tường, ngừng những điều gây hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa, kết hôn và mai táng.

 

Đẩu tạo nên sự giàu có,

Thịnh vượng, đẳng cấp vô vàn,

Thuận lợi về tiền bạc, tài vận,

Thành công trong kinh doanh, phú quý lâu dài.

Khai mạc, giữa hồi, mưu hành,

Tài vận đến nam nữ, hòa hợp mọi người,

Bước vào cát tinh, chiến thắng hết mọi khó khăn,

Thời điểm may mắn, không có tai họa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, làm nền, đắp mặt bằng, sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học, làm lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa hoặc làm tàu thủy, khai trương nhà máy.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc đi xa, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc thờ cúng, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc mua bán thú

Hướng xuất hành

Xuất hành về phía Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về phía Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành về phía Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra đi đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Sự khó khăn trong việc làm, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, của cải mất mát nếu đi hướng Nam, chỉ tìm thấy sau khi kiên trì tìm kiếm. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không đáng có. Việc làm có thể chậm trễ nhưng quan trọng là cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người ra đi có tin tức đáng vui. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường xuyên tranh luận, gây chuyện không lành mạnh, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa, cũng như nguy cơ lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp hội, tranh luận, việc làm quan trọng,… nên tránh xa trong khoảng thời gian này. Nếu phải tiến hành trong khoảng thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây gổ hoặc xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không hợp lý, hoặc có thể gặp phải những trở ngại không mong muốn. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh gặp rủi ro, và cúng tế để đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi