Lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 22-1-2027
Ngày Âm Lịch: 15-12-2026
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày tân sửu tháng tân sửu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2027 | Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
22
|
15
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Tân Sửu Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc nhận chức vụ để tránh việc gia chủ sẽ không trở về
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.
: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.
:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để chào đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt nhất. Công việc gặp gỡ diễn ra suôn sẻ hơn. Người đi có tin tức vui vẻ. Nuôi trồng, chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, cãi cọ, và gây rối. Nên hoãn lại việc ra đi. Phòng tránh nguy cơ lây nhiễm và tránh những người trách móc. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, hoặc công việc quan trọng... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột hoặc cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi và có lời. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều diễn ra hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Việc cầu tài không mang lại lợi ích, có thể gặp trở ngại hoặc phản đối. Nếu phải ra ngoài hoặc gặp rủi ro, cần phải thận trọng và chuẩn bị kỹ lưỡng. Việc quan trọng cần phải đảm bảo. Nếu gặp ma quỷ, chỉ có việc cúng tế mới mang lại sự an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều diễn ra thuận lợi, và cầu tài đi theo hướng Tây Nam là lựa chọn tốt nhất – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi bình an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó khăn, cầu tài và cầu lộc không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Tiền bạc hoặc tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam cần phải tìm kiếm kịp thời mới tìm thấy. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói bất hoà. Việc làm chậm rãi, nhưng cần phải chắc chắn và kỹ lưỡng.