Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 8-1-2027

Ngày Âm Lịch: 1-12-2026

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh hợi tháng tân sửu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ)
8
1

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 8 THÁNG 1 XEM TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động trong ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh hợi

Thuộc Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ, phù hợp với các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Đầu đầu chủ sanh sang, bất thế” - Tránh cắt tóc để đầu không sinh ra nhọt

- Hợi : “Tất chủ phân trương, bất giá thú” - Tránh các việc liên quan đến cưới hỏi để không ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An: Ngày này, mọi việc đều an lành, thành công.

Đại An mang lại gặp gỡ quí nhân,
Có cơm có áo, tiền bạc tiễn đưa,
Không cần tốn nhiều thời gian, Đại An
Thanh nhàn bình an, tâm hồn an lành.

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ thu hút nhiều lộc phát.

: Tránh chôn cất vào ngày này. Nếu muốn kết hôn, hãy cẩn thận với không khí lạnh. Đấu tranh pháp lý sẽ thất bại. Xây nhà có thể gặp tai họa. Trong 10 hoặc 100 ngày tiếp theo có thể gặp rủi ro, có thể bị sa thải nếu đang làm quan. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng. Do đó, đặt tên con dựa trên Sao này sẽ mang lại may mắn. Để tránh điềm xấu, hãy chọn một ngày tốt khác để chôn cất.

: - Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Nên làm rượu, kế thừa sự nghiệp, sản xuất gốm sứ hoặc nhuộm vải. Không nên đi thuyền vì có nguy cơ chìm.

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo đều tốt, nhất là tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Sao xấu. Không nên kết hôn hoặc xây cất. Phải đề phòng tai nạn.

Can tinh tạo ra vấn đề cho sếp đứng đầu,

Trong mười ngày gặp phải khó khăn,

Xử lý đất đai, mất chức quan,

Nắm lãnh đạo địa hạt bị thương tật.

Gả hỏi, việc kinh doanh đều gặp thử nghiệm,

Con cái, vợ chồng đều không may mắn,

Chôn cất vào ngày này, buổi tang thương sau cùng,

Đang chấn thương, gặp rủi ro.

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

    Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hoặc sửa chữa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, làm giường hoặc lót giường, may áo, lắp đặt các loại máy móc như máy dệt hoặc máy móc khác, trồng cây hoặc gặt lúa, đào ao hay giếng, hút nước, các công việc liên quan đến chăn nuôi, làm thông hào rãnh, tìm kiếm sự chữa bệnh từ các bậc thầy thuốc, mua thuốc, mua trâu, làm rượu, học hành, rèn kỹ năng, vẽ tranh, tu bổ cây cối.

    Chôn cất.

    Ngọc Hạp Thông Thư

    Sao tốtSao xấu

    Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc. Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc xây dựng nhà cửa, sửa nhà, đào đất và trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao d

    Thiên tặc: Xấu nhất là khi khởi tạo như: di dời nhà, đào đất, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, kết hôn hoặc việc gì đó liên quan đến giá thú. Nhân Cách: Xấu đối với việc kết hôn hoặc khởi tạo.

    Hướng xuất hành

    Xuất hành hướng Chính Nam để gặp 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để gặp 'Tài Thần'.

    Tránh xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)

    Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ bình yên. Người xuất hành sẽ trải qua một ngày thanh bình.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Mưu sự khó khăn, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều khó khăn. Việc kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản khi đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm kịp thời. Đề phòng tranh cãi, gây mâu thuẫn, hay nói lời không hay trong việc làm, mọi việc cần phải chắc chắn.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi sẽ gặp nhiều thuận lợi.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Tránh tranh cãi, gây gổ, có nguy cơ gặp khó khăn, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên trì hoãn lại. Tránh lây nhiễm bệnh hoặc đau ốm. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng nên tránh trong thời gian này. Nếu phải thực hiện trong thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Đây là khoảng thời gian tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ thu được lợi nhuận. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Cầu tài sẽ không có kết quả, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện việc quan trọng, cần phải cẩn thận về tai nạn hoặc nguy hiểm. Tránh gặp ma quỷ bằng cách thực hiện nghi thức tôn kính.

    Đổi ngày dương sang âm

    Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi