Lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 20-1-2027

Ngày Âm Lịch: 13-12-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày kỷ hợi tháng tân sửu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ)
20
13

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 20 THÁNG 1: XEM ĐỒNG Ý PHẢI SAI

Các Ngày Kỵ

Phạm Ngày : Tam nương : xấu, ngày này không thích hợp cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Không tốt cho việc chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà hoặc xây mồ mả
Trùng phục : Không nên chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà hoặc xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: kỷ hợi

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày bình thường (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc phù hợp với các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không gặp vấn đề với Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi hình thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên tiến hành phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên”

- Hợi : “Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh mối quan hệ không tốt”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Tại ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, công việc thành công.

Đại An gặp được người có giá trị

Có cơm có nước tiễn đưa

Chẳng cần lúc gì cũng được Đại An

Không lo lắng, tâm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là khai trương, xuất hành, chôn cất, xây dựng nhà cửa, mở cửa, cưới hỏi, các công việc liên quan đến nước, làm nhiều công việc thiện lành để nhận được quả thiện nhanh chóng.

: Sao Bích thủy Du có kiết nên không có việc gì phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão không tốt, đặc biệt trong mùa đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng cần kiêng cữ Phục Đoạn Sát (như đã nêu trên).

- Bích: thủy du (con cá): Tốt, đặc biệt cho các công việc như: xây dựng, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh cũng rất thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi thuyền, khởi công, đào đất, san nền xây dựng, xây dựng kho, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng, đóng giường, may áo, lắp đặt máy móc, trồng trọt, làm ao, tháo nước, chăn nuôi, mở cống, tìm thầy chữa bệnh, mua thuốc, nuôi trâu, sản xuất rượu, học hành, nghệ thuật, vẽ tranh, bảo quản cây cỏ.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà, sửa nhà, đào đất và trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dTrùng phục: Kỵ chôn cất, hôn nhân, xuất hành, xây dựng nhà, xây mồ

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi công như: nhập trạch, đào đất, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi, giá thú Nhân Cách: Xấu cho việc cưới hỏi, khởi công

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình an. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần cẩn trọng trong mọi việc, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất đồ nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện xấu, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để không gây xích mích hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay gặp rủi ro, việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi