Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 4-1-2027
Ngày Âm Lịch: 27-11-2026
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày quý mùi tháng canh tý năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2027 | Tháng 11 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
4
|
27
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Canh Tý Tiết: Đông chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dấu Hiệu Tốt Xấu Ngày 4 Tháng 1
Các Ngày Kỵ
Phạm Phải Ngày : Tam Nương : Xấu, hãy tránh tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa, hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Sát Chủ Dương : Ngày này không nên tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng Tang : Kỵ chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.
Trùng Phục : Kỵ chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.
Ngũ Hành
Ngày: Quý Mùi
Tức Chi Khắc Can (Thổ Khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương Liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất Từ Tụng Lí Nhược Địch Cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi : “Bất Phục Dược Độc Khí Nhập Tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Tức Ngày Hung. Trong ngày này, mọi công việc đều khó thành, dễ gặp trễ trở hoặc rắc rối, và thường gặp phải những vấn đề xung quanh tranh cãi. Các hoạt động như hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc nộp đơn nên được thực hiện một cách cẩn thận.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng Tinh Con Nai, Điều Khiển Ngày Thứ Hai.
: Bắt đầu mọi công việc đều là lựa chọn tốt. Trong đó, việc che mái, xây nhà, mở cửa, tổ chức đám cưới, mai táng, làm ruộng, nuôi tằm, xây dựng hệ thống thủy lợi, đặt táng, cắt cỏ, cắt tóc đều mang lại may mắn.
: Không nên sửa thuyền, đẩy thuyền xuống nước.
:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều là lựa chọn tốt. Tuy nhiên, tại Mùi, tránh tiếp xúc với Phục Đoạn (Kiêng cử như trên).
- Trương: Nguyệt Lộc (Con Nai): Tinh Thần Nguyệt Tốt, Sao Tốt. Thuận Lợi Trong Công Việc Mai Táng Và Hôn Nhân.
Trương Tinh Nhật Hoàn Hảo Xây Dựng Long Hiên,
Niên Niên Tiện Kiến Tiến Trang Điền,
Mai Táng Bất Cửu Thăng Quan Chức,
Đại Đại Vi Quan Cận Đế Tiền,
Khai Môn Phóng Thủy Chiêu Tài Bạch,
Hôn Nhân Hòa Hợp, Phúc Miên Miên.
Điền Tàm Đại Lợi, Thương Khố Mãn,
Bách Ban Lợi Ý, Tự An Nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường, đóng giường, cho vay, đào đất, san lấp, vẽ chụp ảnh, tham gia hành chính, nộp đơn đề nghị.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao Tốt | Sao Xấu |
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc, Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc, Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc hôn nhân. | Câu Trận Hắc Đạo: Tránh việc mai táng, Nguyệt Hoả: Xấu cho việc làm mái nhà, làm bếp, Nguyệt Hư: Xấu nếu liên quan đến việc hôn nhân (cưới xin), mở cửa hoặc kinh doanh, Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành. |
Hướng xuất hành
Đi theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.