Lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 11-1-2027
Ngày Âm Lịch: 4-12-2026
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày canh dần tháng tân sửu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2027 | Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
11
|
4
Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 11 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Nhìn nhận về ngày hôm nay : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng hoặc khởi đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Thông tin về ngày hôm nay: canh dần
tức là Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này được xem là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc khắc các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không thích nghi với điều không rõ nguyên nhân” - Tránh việc bắt đầu một dự án mới để tránh gặp phải những rủi ro không mong muốn
- Dần : “Không tốt trong việc thực hiện các nghi lễ tôn giáo” - Tránh các hoạt động liên quan đến tôn giáo vì ngày này các thần linh không ổn định
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Tên này ngày hôm nay mang tổn hại, cẩn thận với lời nói, tranh cãi. Đây là ngày không may, kế hoạch khó thành, dễ gây ra xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, nên tránh xa các cuộc xung đột hoặc mối quan hệ xấu.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp
: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, hạn chế đối thoại không cần thiết. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh sự oán hận, ngăn chặn lây nhiễm. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, quan hệ công việc,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải đi vào thời gian này, hãy cẩn thận tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt, thích hợp cho việc ra ngoài, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra đi, có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, hoặc việc quan trọng cần phải hoãn lại, cần cúng tế để đảm bảo an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt tốt cho việc cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình, người ra đi an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất nên hoãn lại các vấn đề pháp lý. Người ra xa chưa có tin tức về. Cẩn trọng với việc tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Mọi công việc diễn ra chậm rãi nhưng cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ, giao tiếp có nhiều may mắn. Người ra đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi, kinh doanh, công việc nhà cửa đều thuận lợi.