Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 21-1-2027

Ngày Âm Lịch: 14-12-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày canh tý tháng tân sửu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ)
21
14

Ngày: Canh Tý, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu ngày 21 tháng 1

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày hôm nay : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát: Hạn chế thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Đây là ngày Hung, khiến mọi việc gặp nhiều khó khăn, dễ trễ nãi và gặp phải rắc rối. Cũng dễ gặp xung đột và tranh cãi. Trong công việc hành chính, pháp luật, giấy tờ và ký kết hợp đồng, cũng như việc nộp đơn từ, cần cẩn thận hơn.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà hoặc ra đi tìm cơ hội công việc.

: Chôn cất, mở cửa, khai thông đường nước, khai trương, đào ao, kiện tụng và đóng giường. Vì thế, nếu bạn có ý định chôn cất hoặc mở cửa kinh doanh, hãy chọn ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, bạn có thể đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng, dễ nuôi dạy hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân tạo ra sự thất bại trong văn hóa. Tại Ngọ, nó mang lại may mắn đặc biệt, đặc biệt là khi gặp Canh Ngọ. Tại Thìn, nó mang lại lợi ích ổn định.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên là thời điểm thăng tiến trong sự nghiệp.

- Khuê: mộc lang (con sói): Sao mang tới điều không ổn định. Khắc kỵ động thổ, chôn cất, khai trương và sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo ra cơ hội lớn,

Đem lại sự thịnh vượng cho gia đình,

Nhưng cũng có thể mang lại tai họa,

Nếu không được quản lý cẩn thận.

Vận hạn bền vững, kế hoạch thành công,

Cơ hội kinh doanh tốt, sự thịnh vượng.

Mở cửa cho dòng thủy, tránh tai họa,

Sự lựa chọn thất bại có thể xảy ra trong 2, 3 năm.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, chôn cất, lắp đặt cửa, xây gác, xây cầu. Bắt đầu công việc làm màu, đầu tư nghề nghiệp, nhập học, chữa bệnh (nhưng tránh chữa bệnh mắt), trồng cây.

Nhận chức vụ mới, kế thừa gia tài, học hành, chữa bệnh mắt, hoạt động về chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Đi về phía Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi