Lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 10-1-2027
Ngày Âm Lịch: 3-12-2026
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày kỷ sửu tháng tân sửu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2027 | Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
10
|
3
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Tân Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 10 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày :Tam nương: xấu, kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa, xây cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang: kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Trùng phục: kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Kim thần thất sát: tránh làm việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Kỷ Sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa, kỵ tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc hành Kim, ngoại trừ tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên phá khoán để tránh cả hai bên đều mất mát
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên nhận quan để tránh việc gia chủ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ
Ngày tốt vừa phải, buổi sáng thuận lợi, buổi chiều kém hơn nên làm việc nhanh. Niềm vui nhanh chóng, thích hợp để mưu đại sự, dễ thành công. Nên tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ mang niềm vui
Gặp bạn cũ, vợ chồng hạnh phúc
Có tài lộc đầy đủ
Cầu gì cũng được, mừng vui trọn vẹn
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
: Mọi việc khởi công đều tốt. Thích hợp cho cưới gả, xuất hành, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì. Nên tiến hành các việc lớn như mua nhà, đất đai, xe cộ sẽ gặp nhiều may mắn và thuận lợi.
:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu, Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác, trừ chôn cất.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia gia tài, thừa kế, khởi công lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong chôn cất và xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành thuận lợi, sinh con rất tốt.
Khởi công nền móng, đắp nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, nạp lễ cầu thân, làm hành chính, nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn nhân | Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương |
Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả | Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ | |
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ | |
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Hướng xuất hành
Đi về hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi về hướng Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi về hướng Nam. Công việc suôn sẻ, người đi có tin vui. Nếu chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thường xảy ra tranh cãi, gây mâu thuẫn, nên cẩn thận. Không nên ra đi, tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Tốt nhất không nên họp hành, tranh luận trong giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, cần giữ im lặng để tránh xô xát.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sẽ sớm trở về, phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp, nếu có bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, dễ gặp xui xẻo. Nếu phải đi, cần đề phòng tai nạn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an toàn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Khó thành công trong công việc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Nếu mất tiền, đi hướng Nam tìm sẽ thấy. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn, công việc chậm nhưng cần chắc chắn.