Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 25-1-2027

Ngày Âm Lịch: 18-12-2026

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày giáp thìn tháng tân sửu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ)
25
18

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 25 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Nhận định ngày : Tam nương : không may mắn, tránh thực hiện các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : Không nên tiến hành các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa phù hợp với các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không cần phải lo lắng về Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh số của các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không khuyến khích khai tài vật hao vong” - Khuyến cáo tránh việc mở kho để tránh tiền của mất mát

- Thìn : “Không khuyến khích khóc lóc để tránh chủ có tang” - Khuyến cáo không nên khóc lóc để tránh tang tóc trùng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đại diện cho ngày không may mắn, khiến mọi công việc dễ gặp trở ngại và không thành công. Tiến độ công việc chậm lại, tiền bạc và uy tín cũng giảm sút. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, cần tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công mọi việc đều tốt. Đặc biệt là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

: việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa, làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công

Hướng xuất hành

Chọn lựa hướng Đông Bắc để chờ đón 'Phúc Thần'. Hướng Đông Nam thì nhằm chờ đón 'Lộc Thần'.

Nên tránh chọn lựa hướng Lên Trời vì có thể gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Nếu cầu tài thì không có ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng thì cần phải chú ý cẩn thận, cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là chọn hướng Tây Nam để cầu lộc – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi thì sẽ bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Cẩn thận tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến gần, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì chọn hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi thì đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường xuyên tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không tốt, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây nhiễm bệnh, nguyền rủa. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, quan trọng... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Kinh doanh có lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi