Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 6-1-2027
Ngày Âm Lịch: 29-11-2026
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày ất dậu tháng canh tý năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2027 | Tháng 11 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
6
|
29
Ngày: Ất Dậu, Tháng: Canh Tý Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: Ất Dậu
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích Khẩu
Ngày này thuộc loại ngày Hùng, cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Đây là ngày xấu, thường gây khó khăn, mâu thuẫn và xích mích trong gia đình hoặc trong quan hệ cá nhân.
Xích Khẩu là biểu tượng của sự bất hạnh
Sinh ra, làm nên sự xung đột và tranh chấp
Không thời điểm nào là thích hợp
Nếu không, sẽ gây ra mâu thuẫn trong hôn nhân
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
: Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.
: Việc đi thuyền .
:
- Sao Chẩn Thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Đặt kế hoạch, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi sự, đào đất, xây dựng, chôn cất, làm sửa nhà, thờ cúng, lắp đặt máy móc, gặt hái, đào ao, lập trại, học hành, làm lễ cưới, tế tự, thuê người lao động, đề xuất đơn thỉnh cầu, mở tiệc, vẽ tranh, sửa chữa tàu thuyền.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch U Vi Tinh: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương | Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa Phá: Kỵ việc xây dựng Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ Ban Sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không Phòng: Kỵ giá thú (cưới |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường hay tranh luận, cãi cọ, gây xung đột, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với những người có thể nguyền rủa, và tránh lây bệnh. Nói chung, mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, và các việc quan trọng khác nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài vào thời gian này, hãy kiềm chế miệng để không gây ra cãi vã hay xích mích.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, thì sẽ khỏi, và gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thường không thuận lợi, hoặc thường gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải thận trọng và chuẩn bị sẵn sàng. Đề phòng gặp ma quỷ, nên thực hiện các nghi lễ để có sự an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài thì sẽ trải qua một chuyến đi êm đềm và bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự thường gặp khó khăn, cần cầu lộc và cầu tài nhưng có thể mập mờ. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra ngoài đi xa thì chưa có tin tức về. Có thể mất tiền và tài sản, nhất là nếu đi hướng Nam, nhưng nếu tìm kiếm một cách cẩn thận thì sẽ tìm được nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh lời nói không đúng chuẩn. Công việc có thể tiến triển chậm rãi, nhưng quan trọng là phải chắc chắn và kiên định.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc và cầu tài, hãy đi hướng Nam. Khi đi công việc, sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu nuôi trồng thú vật, sẽ gặp thuận lợi.