Lịch âm ngày 17 tháng 1 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 17-1-2027

Ngày Âm Lịch: 10-12-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày bính thân tháng tân sửu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2027 Tháng 12 Năm 2026 (Bính Ngọ)
17
10

Ngày: Bính Thân, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 17 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: bính thân

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên thực hiện sửa chữa bếp để tránh nguy cơ cháy nổ”

- Thân : “Không nên dọn dẹp giường để tránh ma quỷ xâm nhập”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung, cẩn thận với lời nói, xung đột hay tranh cãi. Đây là ngày không tốt, việc lập kế hoạch khó thành công, có nguy cơ gây mâu thuẫn, xung đột, làm ơn cần tránh xa hoặc kiềm chế cảm xúc.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây rối, cẩn thận về sức khỏe. Việc đi ra ngoài nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh vi khuẩn. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, hoạt động chính trị,... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài thì cần kiềm chế từng lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt, nếu đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh cần cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hoặc có nguy cơ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài có nguy cơ gặp tai nạn, gặp phải rủi ro. Việc quan trọng cần chú ý đặc biệt, nếu cần phải ra ngoài thì cần lễ phép và cúng tế để tránh xấu.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là nên cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình, người ra ngoài đều bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp khó khăn. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Cẩn thận về tài chính, nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm kỹ lưỡng mới thu được. Cần tránh xung đột, gian dối hoặc những lời nói không tôn trọng. Mọi công việc cần cẩn trọng và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Trong công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi nhận được tin vui. Nuôi dưỡng gia súc đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi