Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 1-10-2027

Ngày Âm Lịch: 2-9-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý sửu tháng canh tuất năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2027 Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi)
1
2

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 1 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh vào ngày này : Sát chủ dương : Ngày này không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư.

Ngũ Hành

Thông tin chi tiết về ngày: quý sửu

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên dính lí do với kẻ mạnh” - Tránh tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, bởi lí do yếu đuối có thể bị đối phương tận dụng

- Sửu : “Không nên dựa dẫm vào kẻ không tin tưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến việc nhận quan để tránh tình huống gia chủ không trở về

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thứ 7

Tức ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Kế hoạch lớn sẽ tiến triển thành công, được sự bảo vệ và ủng hộ từ những người quý trọng.

Ngày Thứ 7 hợp hội Long

Trong ngày này, việc cầu tài và cầu lộc đều được ủng hộ

May mắn và hạnh phúc khi gặp gỡ thầy cô, bạn bè

Yên bình và không lo lắng khi gặp người thân hoặc bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Thứ 7 - Lâu Kim Cẩu: Rất Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh là con chó, chủ trị ngày thứ 7.

: Mọi việc khởi công đều rất thuận lợi. Tốt nhất là bắt đầu các dự án mới, tổ chức hôn nhân, xây dựng nhà cửa, lập công trình, hoặc thực hiện các công việc liên quan đến nước.

: Nên tránh việc làm giường, đóng giường và di chuyển bằng đường thủy.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu khi ở Ngày Dậu là điềm báo của sự thành công lớn. Khi ở Tỵ được gọi là Nhập Trù, đem lại may mắn. Khi ở Sửu thì mang lại may mắn trung bình.

- Khi gặp ngày cuối tháng, Sao Lâu sẽ gặp Diệt Một: Nên tránh việc làm rượu, tham gia chính trị, sản xuất gốm sứ, hoặc kế thừa công việc và tránh việc đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao Kim, là sao tốt. Tài chính sẽ dồi dào, học vấn sẽ đạt thành công, việc kết hôn hoặc lập gia đình đều rất thuận lợi.

 

Sao Lâu trụ thụ, bắt đầu kế hoạch,

Tài lộc dồi dào, gia đình hòa thuận,

Bình an ngoại cảnh, tiến bộ mỗi ngày,

Tình thân thắm thiết, danh tiếng vững bền.

Hôn nhân hạnh phúc, con cái thành công,

Cuộc sống sung túc, sự nghiệp phát triển,

Mở cửa ấn định, may mắn đến hẹn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san lấp, lắp đặt thiết bị, nhập học, cầu thân, nộp hồ sơ, sửa chữa hoặc xây mới nhà bếp, lắp đặt tàu thuyền, khai trương lò lửa.

Mua và chăm sóc thêm vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp Thụ Tử thì xấu Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc liên quan đến giết chóc (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc tiến hành việc quan trọng sẽ gặp rủi ro, nguy hiểm. Gặp ma quỷ thì cần cúng tế để an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người ra đi sẽ bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói không đẹp. Công việc kéo dài, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nuôi thú cũng sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, cần phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh việc lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, các công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được việc vào thời gian này thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây rối hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi