Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 26-10-2027

Ngày Âm Lịch: 27-9-2027

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày mậu dần tháng canh tuất năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2027 Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi)
26
27

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 26 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Các biểu hiện của ngày : Tam nương : xấu, ngày này không thích hợp cho các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Không nên tiến hành bất kỳ việc gì vào ngày này.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: mậu dần

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên thực hiện các giao dịch đất đai để tránh xảy ra rắc rối cho gia chủ

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên thực hiện các hoạt động liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không ổn định

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Ngày này được biết đến với tên gọi là Ngày Hung, mọi việc dễ gặp khó khăn và không thành công. Công việc thường gặp trở ngại và tiến triển chậm trễ, cũng như có nguy cơ mất tiền bạc và danh tiếng. Đây là ngày xấu tổng thể, nên tránh xa để giảm thiểu rủi ro và khó khăn trong các mưu sự.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi công việc khởi đầu đều tốt lành. Tốt nhất là thực hiện các công việc liên quan đến nước, nhưng đặc biệt là các công việc liên quan đến thủy lợi, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, cửa ra vào, đám cưới, tang lễ hay cắt cỏ.

: Không cần kiêng cữ gì do Sao Thất Đại Kiết.

:

- Sao Thất Đại Kiết khi gặp Ngọ, Tuất và Dần đều mang lại may mắn, đặc biệt là ngày Ngọ.

- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ đều tốt cho việc xây dựng, tang lễ, nhưng ngày Dần khác không tốt. Sao Thất gặp ngày Dần sẽ gặp phải hiện tượng Phục Đoạn Sát (các kiêng cữ như đã nói trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Sao hỏa, mang lại may mắn. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và tang lễ.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm việc đào móng, lập nền, xây dựng, sửa chữa nhà bếp, lắp đặt thiết bị, nhập học, làm lễ cầu thần, đề xuất đơn dâng sớ, sửa chữa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công lò nung.

Mua thêm súc vật để nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ việc săn bắn Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi