Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 19-10-2027

Ngày Âm Lịch: 20-9-2027

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân mùi tháng canh tuất năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2027 Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi)
19
20

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Đoán Ngày 19 Tháng 10

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Tân Mùi

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên phạm vào sự chủ nhân không ổn định” - Tránh việc làm ảnh hưởng đến người khác mà không được phép

- Mùi : “Không nên uống thuốc gì đó có thể gây nên độc hại” - Hãy cẩn thận và không nên lạm dụng thuốc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Đây là ngày Cát. Trong Tiểu Cát này, mọi sự tốt lành và không gặp trở ngại. Các kế hoạch lớn sẽ thành công, thuận lợi, và còn được sự bảo vệ, ủng hộ từ những người quý trọng.

Trong Tiểu Cát có Hội Long

Quẻ này mang lại tài lộc

Tài lộc và niềm vui sẽ đến

Thời gian bình an, gặp gỡ người thân, bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, thống trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Khởi đầu, chôn cất, mở cửa, xây dựng, cưới, xây nhà, làm thủy lợi, cắt cỏ là lựa chọn tốt nhất.

: Đóng giường, đặt giường, đi thuyền, mua sắm. Không nên mua sắm lớn như ô tô, xe máy, nhà đất…

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng tạm thời.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Thành công, thuận lợi trong việc đi ra nước ngoài, xây dựng, và hôn nhân.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày ruộng, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú cá, trồng cây

Đào đất, san nền, khai trương, lên chức, thừa kế, làm hành chính, nộp đơn, lên kế hoạch.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây Nam để nhận 'Tài Thần'.

Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, đi ra thường gặp phải may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, có thể không như ý. Ra ngoài hay gặp nạn, việc quan trọng cần chú ý, cúng tế để an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều tốt, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, tài sản khi đi hướng Nam cần tìm nhanh. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp may. Người đi có tin tức. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường gặp tranh luận, cãi cọ, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Phòng nguyền rủa, tránh bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải đi thì giữ miệng tránh cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi