Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 31-10-2027

Ngày Âm Lịch: 3-10-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày quý mùi tháng tân hợi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2027 Tháng 10 Năm 2027 (Đinh Mùi)
31
3

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 31 THÁNG 10 ĐÚNG SAI

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : không tốt, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: quý mùi

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Mèo, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Đại An gặp được những người quý giá

Có đủ cơm đủ áo, tiền tiễn đưa

Không cần thời vẫn thuận lợi

Tâm thân an vui, tươi trẻ thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Ngày Mèo - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như sửa chữa đều tốt.

: An táng, xuất hành, động thổ, chôn cất, khai trương, khai ngòi, khởi công đều xấu. Không nên tiến hành bất kỳ việc nào khác. Cực kỳ không nên an táng trong ngày này.

:

- Sao Ngày Mèo nếu ở Dậu thì mất sinh khí. Nếu ở Tuất Mèo hoặc Mậu Mèo thì rất tốt. Ngày Mèo Canh Kê thì tốt cho việc cưới gã, ngày Mèo Quý nếu tạo tác thì mất tiền bạc.

- Hợp với 8 ngày là Tuất Dậu, Nhâm Dậu, Quý Dậu, Canh Mèo, Tân Mèo, Nhâm Mèo, Tuất Thìn và Tân Thìn.

- Mèo: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây dựng. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, chạm trổ, sửa sang.

 

Mèo tinh sửa chữa ngôi nhà mới,

Khai mài quan tai không hề hỏng,

Xuất hành bước ra, ba người tử,

Làm việc cày cấy không bị hoang.

Khai trương, khởi công tránh tai ương,

Ba năm hai lần tươi cười vui vẻ,

Hôn nhân không gặp phải trở ngại,

Chia tay đau lòng cũng không sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo hạt gặt trái, mua bò, nuôi bướu, đi săn, du ngoạn thiên nhiên

Đào lấp, san nền, chọn đất, phụ nữ bắt đầu uống thuốc khi chưa ốm bệnh, thăng quan tiến chức, kế vị, bắt đầu sự nghiệp, tham gia hành chính, nộp đơn xin việc, lên kế hoạch.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, cầu tài lộc, giá thú, đào lấp Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần', còn hướng Chính Tây thì để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi theo hướng Tây Bắc vì gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người đi đều có bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Tiền bạc mất mát, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói vô trách nhiệm. Việc làm chậm rãi, đều cần sự cẩn thận.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, khi cầu lộc, cầu tài nên đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin tức về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh cãi, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời khắc rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh hứa hẹn có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, khi cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, cẩn thận gặp nạn, việc quan trọng cần đề phòng, gặp ma quỷ nên cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi