Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 17-10-2027
Ngày Âm Lịch: 18-9-2027
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày kỷ tỵ tháng canh tuất năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2027 | Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
17
|
18
Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO VỀ NGÀY 17 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Cần tránh ngày : Tam nương : không thuận lợi cho các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc lễ cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : không nên tổ chức tang lễ, đám cưới, xuất hành, xây dựng nhà cửa, hoặc xây đặt mộ
Trùng phục : không nên tổ chức tang lễ, đám cưới, xuất hành, xây dựng nhà cửa, hoặc xây đặt mộ
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
hay còn gọi là Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc phục vụ cho các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Trong hệ thống ngũ hành, ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ những tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ, không sợ hành Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành cục Kim.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Không phá vỡ quyền lợi, tránh tổn thất đôi bên” - Không nên gây ra tranh cãi để tránh mất mát cho cả hai bên
- Tỵ : “Không xa vắng tài sản, phòng tránh thiệt hại” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Ngày này vừa tốt vừa xấu. Buổi sáng rất thuận lợi nhưng buổi chiều thì không, nên cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh chóng, thích hợp cho việc lớn, dễ thành công nhanh. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng sớm.
Tốc Hỷ là bạn tái ngộ
Gặp bạn cũ, vợ chồng hạnh phúc
Có tài lộc rõ ràng
Cầu gì được nấy, mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
: Mọi việc khởi công đều tốt. Thích hợp nhất cho việc cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cắt áo.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì. Ngày này nên làm các việc lớn như mua bán nhà cửa, đất đai, xe cộ để được may mắn và thuận lợi.
:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong các ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu, Sao Phòng vẫn tốt, trừ việc chôn cất là kỵ.
- Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, khởi công lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt sữa trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều hung hại.
- Phòng nhật thố: Thái dương, sao tốt, hưng vượng tài sản, thuận lợi cho chôn cất và xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường, đóng giường, đi săn, câu cá, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, giao dịch. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc. Tuế hợp: Tốt cho mọi việc. Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú. Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. | Thiên ôn: Kỵ xây dựng. Địa Tặc: Xấu cho khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu cho làm nhà, lợp nhà. Nhân Cách: Xấu cho cưới hỏi, khởi tạo. Huyền Vũ: Kỵ mai táng. Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng. |
Hướng xuất hành
Đi hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh cãi, cãi cọ, đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu bắt buộc phải đi thì giữ miệng để tránh gây ẩu đả.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời, người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu đi có thể gặp nạn, việc quan trọng thì phải cẩn trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế để an tâm.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người đi bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, cần chắc chắn.