Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 28-10-2027

Ngày Âm Lịch: 29-9-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày canh thìn tháng canh tuất năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2027 Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi)
28
29

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 28 Tháng 10

Các Ngày Kỵ

Tránh thực hiện bất kỳ việc gì vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh thìn

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Hung

tức ngày Lưu Liên. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trở ngại và rắc rối, nên không nên làm bất kỳ công việc quan trọng. Thậm chí, nên tránh những việc hành chính, pháp lý, ký kết hợp đồng, hay các thủ tục đơn từ.

Ngày Hung là khó khăn

Khó gặp bạn, dễ phải phân ly

Không may bị mất lạc một khi

Nhiều khó khăn, trở ngại khiến cuộc sống khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa, hoặc ra đi để tìm kiếm công danh.

: Chôn cất, xây dựng, trổ cửa, đào ao, móc giếng, và các vụ đóng giường lót giường. Nếu bạn có ý định chôn cất hoặc khai trương lập nghiệp, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê thuộc nhóm Thất Sát Tinh, nên nếu sinh con vào ngày này, có thể lấy tên từ Sao Khuê hoặc từ tên Sao của năm hoặc tháng sinh để mang lại may mắn cho con.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân có thể gây ra thất bại trong học vấn. Tại Ngọ, gặp Sao Sanh đắc lợi trong mưu sự, đặc biệt là Canh Ngọ. Tại Thìn, tình hình tương đối ổn định.

- Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên biểu thị sự tiến thân và danh vọng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc an táng, khai trương và sửa chữa cửa.

 

Sao Khuê có thể mang lại thành tựu tốt trong việc xây dựng và phát triển,

Gia đình sẽ được tôn trọng và hòa hợp,

Tuy không thuận lợi trong việc an táng, nhưng vẫn có thể thành công trong các việc khác,

Trong một vài trường hợp, có thể gặp khó khăn nhưng sẽ dễ vượt qua nếu cẩn trọng.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Lấy thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, cho vay, đào ao, đập nền, chụp ảnh, nhậm chức, thừa kế tước vị hoặc sự nghiệp, nhập học, học nghề, cầu thân, đi làm hành chính, nộp đơn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Tây vì có thể gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi