Lịch âm ngày 5 tháng 10 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 5-10-2027

Ngày Âm Lịch: 6-9-2027

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh tỵ tháng canh tuất năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2027 Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi)
5
6

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA XUẤT SẮC XẤU NGÀY 5 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hành vi vào những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

Tương tự Can Chi (Hỏa), hôm nay được coi là ngày khá biến động.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Hôm nay thuộc hành Thổ, mặt khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi không bị ảnh hưởng của Thổ.
Ngày Tỵ hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tránh Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Tránh việc cắt tóc, tránh gây ra vấn đề về đầu” - Khuyến khích không nên cắt tóc để tránh phát sinh vấn đề về đầu

- Tỵ : “Không nên đi xa, hãy cẩn thận với tài sản” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều lại không tốt nên cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh, thích hợp cho việc mưu cầu đại sự, sẽ thành công mau chóng. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn gặp lại

Gặp lại bạn, vợ chồng đoàn tụ

Có tài có lộc rõ ràng

Cầu gì cũng đạt, niềm vui trọn vẹn

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không nên làm bất kỳ việc gì.

: Khởi công, tạo tác đều không tốt. Đặc biệt kỵ việc chôn cất, sửa mồ mả, làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường. Ngày này tuyệt đối không chôn cất người chết để tránh điềm xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem lại khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm Phục Đoạn Sát, nên kiêng cữ như trên.

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc đều tốt. Đặc biệt hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, mọi việc tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, thưa kiện, mai táng. Thi cử gặp bất lợi.

 

Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, việc chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là giá thú

Thiên ôn: Kỵ xây dựng Địa Tặc: Xấu cho khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu cho việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu cho giá thú, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ mai táng Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đến, cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ tranh cãi, xung đột, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu phải đi, cần giữ miệng để tránh cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ tốt lành, đi lại gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Đi ra dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng tế.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc tốt lành, cầu tài hãy đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi