Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 8-10-2027
Ngày Âm Lịch: 9-9-2027
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày canh thân tháng canh tuất năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2027 | Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
8
|
9
Ngày: Canh Thân, Tháng: Canh Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Không phạm các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.
Ngũ Hành
Ngày: Canh Thân
Tức Can Chi cùng hành Kim, đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch Lựu Mộc kỵ tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, ngoại trừ tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý, Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh quay tơ để không làm hỏng cũi dệt
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Tránh kê giường để không bị quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Hay còn gọi là ngày Hung, mọi công việc dễ gặp trở ngại và khó thành. Tiến độ công việc chậm trễ, tiền bạc dễ mất mát, và uy tín cũng giảm sút. Đây là ngày xấu tổng thể, nên tránh xa để tránh các khó khăn đáng tiếc.
Ngày Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật cần chú ý đến
Tránh xa ôn tiểu thê nhi
Nguy cơ bị trộm cắp
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, thường xuyên xuất hiện vào ngày thứ sáu trong tuần.
: Thực hiện việc chôn cất, cắt cỏ hoặc cắt áo là một lựa chọn tốt.
: Tránh bất kỳ hoạt động khởi tạo nào, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, đào ao, hoặc kết hôn. Nếu có kế hoạch như vậy, nên chọn ngày khác.
:
- Ngày Tý Đăng Viên có thể phù hợp cho việc thừa kế, và mang lại may mắn.
- Ngày Thân thường không tốt cho việc thừa kế, chia lãnh gia tài, hoặc khởi công xây dựng. Tuy nhiên, nó phù hợp cho việc kết thúc mọi việc hung hại và bắt đầu một điều mới.
- Ngày 16 Âm Lịch thường không tốt cho việc lập lò gốm, lò nhuộm, hay đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Có thể thuận lợi cho việc chôn cất, nhưng không tốt cho việc xây dựng nhà cửa hoặc kết hôn.
Quỷ tinh mang đến sự trở ngại,
Khó khăn trong mọi việc,
Cẩn thận mọi quyết định,
Chú ý đến sức khỏe của gia đình.
Tránh xa mọi việc liên quan đến đất đai,
Kết thúc mọi việc dễ bị ảnh hưởng xấu.
Cẩn trọng trong các công việc giao tiếp,
Hạn chế những rủi ro không cần thiết.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, sửa chữa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, làm giường, may quần áo, lắp đặt các loại máy móc, trồng trọt, nuôi cá, cắt cỏ, điều chỉnh ao nước, khám bệnh, mua thuốc, mua sắm, nếp sống hàng ngày, học hành, nghệ thuật, sửa chữa nhà cửa.
Thực hiện các nghi lễ liên quan đến việc chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Phù hợp cho việc cầu tài lộc, khai trương. Sinh khí (trực khai): Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, động thổ và trồng cây. Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Dịch Mã: Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là sự thay đổi và di chuyển. | Thiên tặc: Xấu nhất khi bắt đầu mọi hoạt động như: nhập trạch, động thổ, khai trương. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', và hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam, vì đó là thời điểm gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Việc cầu tài thường không thuận lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Nếu cần phải ra đi, hãy cẩn trọng vì có nguy cơ gặp tai nạn hoặc mất mát. Chỉ khi cúng tế mới đem lại sự an lành.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi công việc đều suôn sẻ, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình, người xuất hành an lành.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Thách thức đối mặt, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất nên hoãn lại các vấn đề pháp lý. Người đi xa có thể gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin. Cẩn thận với việc mất tiền bạc, mất tài sản khi di chuyển hướng Nam. Tránh tranh cãi, xung đột, và giữ lòng kiên nhẫn trong mọi tình huống.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có tin vui đang đến gần, đặc biệt khi cầu lộc và cầu tài hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức tích cực. Thành công trong việc chăn nuôi.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Có thể gặp tranh cãi, xung đột, và khó khăn về tài chính. Việc ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với những người mang năng lượng tiêu cực, và chăm sóc sức khỏe. Tốt nhất là tránh những hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng vào thời gian này.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là thời điểm tốt, khi ra đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thịnh vượng. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin tức tích cực. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp, và sức khỏe gia đình được cải thiện nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi.