Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 20-10-2027
Ngày Âm Lịch: 21-9-2027
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày nhâm thân tháng canh tuất năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2027 | Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
20
|
21
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Canh Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 20 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay thuộc dấu hiệu nhâm thân.
Có ý nghĩa Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), được coi là ngày khá đặc biệt.
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim khắc các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hưởng lợi từ sự khắc Kim.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Tránh xa nước để phòng nguy hiểm thủy” - Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến nước để đề phòng nguy cơ từ mặt nước
- Thân : “Tránh xa việc sắp đặt giường để phòng tránh sự xâm nhập của linh hồn” - Khuyến khích không sắp xếp giường ngủ để tránh rủi ro từ các thực thể siêu nhiên
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi công việc dễ gặp trở ngại. Tiến trình công việc bị chậm trễ, tiền bạc và danh tiếng có thể bị ảnh hưởng. Đây là ngày xấu nên tránh mọi hoạt động lớn và hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc bắt đầu và sắp đặt đều thuận lợi. Đặc biệt, việc chôn cất, mở cửa hàng, xuất hành, tu bổ mộ, trổ cửa, các công việc liên quan đến nước như tháo nước, thông thoát nước,...
: Các hoạt động liên quan đến lót giường, đóng giường, đi thuyền.
:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn là xấu. Ngoại trừ Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn, dù sao là tốt nhưng phạm Phục Đoạn nên kỵ xuất hành, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm; NÊN cắt tóc, chấm dứt việc gây hại, xây tường, lấp hang, làm cầu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, hạnh phúc, sản xuất phồn thịnh, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Thích hợp cho xuất hành, đi thuyền, khởi công, đào bới, làm cơ sở, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, thờ cúng, lót giường, đóng giường, may mặc, lắp đặt máy móc, trồng trọt, gặt hái, đào ao, tháo nước, chăm sóc động vật, mở rãnh thoát nước, thăm thầy chữa bệnh, mua thuốc, cưới gả, học hành, rèn kỹ năng, vẽ tranh, trang trí cây cỏ.
Thích hợp cho việc chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Rất tốt để cầu tài lộc, mở cửa hàng Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, sửa chữa nhà cửa, đào bới đất và trồng cây. Thiên tài: Rất tốt để cầu tài lộc, đặc biệt là khai trương Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt làSao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, lót giường | Thiên tặc: Rất xấu khi khởi công như: nhập trạch, đào bới đất, khai trương |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Việc cầu tài không được thuận lợi, có thể gặp phải khó khăn hoặc không như ý. Nếu phải ra đi thì cần phải cẩn thận, có thể gặp phải tai nạn hoặc rủi ro, đặc biệt là gặp ma quỷ nên cúng tế mới an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Mọi người khi ra ngoài đều an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Các kế hoạch khó khăn, việc cầu lộc, cầu tài có thể mập mờ. Khi kiện cáo thì nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Có thể mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, nhưng nếu tìm kiếm nhanh chóng thì sẽ tìm được. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn và nói chuyện vô nghĩa. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Khi đi làm công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức vui vẻ. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường gặp tranh luận, cãi cọ, có thể gây ra mâu thuẫn và lo lắng. Người ra đi nên hoãn lại. Cần phòng tránh nguy cơ nguyền rủa và tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp, tranh luận, và các việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải ra ngoài thì cần giữ miệng để tránh gây gổ hoặc cãi vã.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi. Những người ra ngoài sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.