Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 7-10-2027

Ngày Âm Lịch: 8-9-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ mùi tháng canh tuất năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2027 Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi)
7
8

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 7 THÁNG 10 CÓ GÌ TỐT VÀ XẤU

Các Ngày Kỵ

Điều cần lưu ý trong ngày hôm nay : Trùng tang : Không nên tổ chức đám tang, cưới hỏi, hoặc xuất hành, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả
Trùng phục : Không nên tổ chức đám tang, cưới hỏi, hoặc xuất hành, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: kỷ mùi

tức là theo Can Chi làm việc (cùng với Thổ), ngày này được xem là ngày cát.
Theo lịch âm, ngày này thuộc Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Sự kết hợp giữa ngày Mùi với Ngọ, Mão và Hợi tạo thành Mộc.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Cẩn thận với Tam Sát đối với các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Tránh xa điều ác gian trá” - Cẩn tránh mọi hành động không đạo đức để tránh tai họa

- Mùi : “Kiêng kỵ thuốc trừ khi cần” - Không nên sử dụng thuốc trừ khi thực sự cần thiết

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Cát Tiểu

Trong lịch âm, ngày này được gọi là Ngày Cát Tiểu. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và không gặp trở ngại nhiều. Công việc lớn hanh thông, thuận lợi, và còn được hỗ trợ và che chở bởi những người quý trọng.

Ngày Cát Tiểu gặp hội Thanh Long

Tất cả đều thuận lợi và may mắn trong ngày này

Mọi sự đều hanh thông và vui vẻ

Yên bình và may mắn khi gặp gỡ bạn bè, người thân

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh là con dê trừu, chủ trì ngày thứ 5.

: Làm nhiều công việc lành mạnh như mở cửa, xây dựng, cải thiện hệ thống nước, làm công trình thoát nước, đi biển, xây nhà, nhậm chức hoặc bắt đầu học tập.

: Tránh chôn cất, đóng thọ đường, hoặc làm các công việc liên quan đến mộ phần.

:

- Sao Tỉnh Mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi là lúc bắt đầu sự nghiệp vinh quang.

- Tỉnh: Mộc Can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, xây dựng và chăn nuôi đều thuận lợi.

 

Công việc thịnh vượng, gia đình hạnh phúc,

Thành công vượt bậc, tên tiếng đài cảng,

Nhận được vinh quang, làm việc đều thuận lợi,

Tránh khỏi tai họa, bản lĩnh đoạt ngôi.

Khám phá tài năng, phát triển sự giàu có,

Sức mạnh của vua sẽ được tôn trọng,

Tình yêu và hôn nhân thăng hoa,

Vui mừng và sung túc luôn hiện hữu.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi biển, bắt đầu dự án mới, làm công việc xây dựng, trồng trọt, làm đồng, xây nhà, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng các vị thần, làm giường, may vá, lắp đặt các thiết bị, trồng trọt và thu hoạch, đào giếng, làm công việc chăn nuôi, mở rạch, điều trị bệnh, uống thuốc, mua bán trâu, làm rượu, bắt đầu học tập, học nghề, vẽ tranh, làm đẹp cây cối.

Đồng thời, có thể chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi công việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi công việc Trùng phục: Không nên chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi công việc Địa Phá: Kỵ việc xây dựng Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi công việc Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là thời gian rất tốt lành, nếu đi ra ngoài sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thịnh vượng. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài sẽ không có lợi, hoặc sẽ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp phải thất bại, rủi ro, việc quan trọng sẽ gặp khó khăn, gặp phải ma quỷ nên cần cúng tế để bảo vệ.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Kế hoạch khó thực hiện, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra ngoài xa không có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam sẽ tìm kiếm nhanh chóng. Cẩn thận với các mâu thuẫn, tranh cãi hoặc lời nói không hay. Công việc sẽ chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin tức vui vẻ. Nếu làm công việc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Có thể gặp tranh cãi, gây rối, cần phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa người không tốt, tránh lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong giờ này. Nếu không thể tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra tranh cãi hoặc xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi