Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2027
Ngày Dương : 23-10-2027
Ngày Âm : 24-9-2027
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày ất hợi tháng canh tuất năm đinh mùi
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2027 | Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
23
|
24
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Canh Tuất Tiết: Sương giáng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 23 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Kim Thần Thất Sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hay khởi đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Ất Hợi
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn Đầu Hỏa, kỵ các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên.
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ
Ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều thì xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh, thích hợp để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là lúc bạn bè gặp gỡ
Gặp gỡ bạn bè, vợ chồng sum vầy
Có tài có lộc đầy đủ
Cầu gì cũng được, mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
: Hợp kết màn hay may áo.
: Khởi công trăm việc đều bất lợi. Đặc biệt kiêng khơi đường tháo nước, trổ cửa, kiện cáo, chôn cất. Để tránh điềm xấu, nên chọn ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mão đều không tốt. Ngày Quý Hợi là ngày chót của 60 Hoa giáp, không nên dùng.
- Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ việc chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm, chia gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu, xây tường.
Nữ thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Kỵ chôn cất, cưới hỏi. Sao này không tốt cho sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà mẹ,
Huynh đệ tương tàn như hổ lang,
Mai táng sinh tai gặp quỷ dữ,
Bệnh tật đau ốm kéo dài.
Việc đáo quan, tài lộc tiêu tán,
Bệnh tật kéo dài không dứt.
Khai môn, phóng thủy gặp ngày này,
Gia đình tan nát, phải ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động thổ, đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm, nữ nhân bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.
Sinh con vào ngày này khó nuôi, nên làm việc thiện cho con, nam giới kỵ bắt đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Thiên Thành: Tốt cho mọi việc. Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc. Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ. Hoàng Ân: Tốt cho mọi việc. Ngọc Đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. | Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng hay xây dựng. Hoang Vu: Xấu cho mọi việc. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Tây Nam vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì đi về hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không tốt, nên cẩn trọng. Người đi tốt nhất nên hoãn lại. Cẩn thận lời nói để tránh gây mâu thuẫn hay bệnh tật. Những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,... nên tránh làm trong giờ này. Nếu phải đi vào giờ này, cần giữ miệng để tránh gây xung đột.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là giờ rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bệnh tật, cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Nếu đi sẽ gặp khó khăn, nạn, việc quan trọng cần phải thận trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế để được an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay tiếng đồn không hay. Công việc chậm nhưng cần làm chắc chắn.