Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 30-10-2027

Ngày Âm Lịch: 2-10-2027

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm ngọ tháng tân hợi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2027 Tháng 10 Năm 2027 (Đinh Mùi)
30
2

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo ngày 30 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Ngày cần đề phòng: Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

Đây là ngày hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc chậm trễ, tiền bạc và danh tiếng có thể giảm. Đây là ngày không may mắn, nên tránh làm những điều khó thành công.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Các công việc như khởi công, chôn cất, xây dựng, cưới hỏi, khai trương đều may mắn.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm không nên làm vào ngày này.

:

- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo không tốt cho chôn cất.

- Sao Vĩ: Hỏa tinh, sao tốt, thuận lợi cho việc xuất ngoại, xây dựng, hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đào ao giếng, thờ phụng, làm nhà, làm đường, chặt cỏ, chăm sóc vườn, nhập học, kết hôn, làm việc thuận lợi.

Kiện tụng, tranh chấp không nên thực hiện vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Không nên cầu tài vì có thể không thu được lợi ích, hoặc gặp nhiều khó khăn. Nếu phải đi xa, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người xuất hành sẽ an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Nên hoãn kiện cáo và đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, nên tránh đi vào giờ này.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, nên đi thì may mắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi