Lịch âm ngày 11 tháng 10 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 11-10-2027

Ngày Âm Lịch: 12-9-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày quý hợi tháng canh tuất năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2027 Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi)
11
12

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 11 THÁNG 10: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Nguy cơ trong ngày : Thất sát Kim thần: tránh các hoạt động quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc khởi đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: quý hợi

tương đương với Can Chi (Thủy), ngày này thuộc nhóm ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tham gia vào các hoạt động pháp lý, khiếu kiện, nơi yếu địch mạnh

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tham gia vào các sự kiện liên quan đến kết hôn để tránh sự chia ly

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

hay còn gọi là ngày Tốt Vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều không tốt, cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện các kế hoạch lớn, thành công sẽ đạt được nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là thời gian để gặp gỡ bạn bè

Gặp bạn bè, gặp bạn đời sánh đôi

Có tài vận, phú quý hẳn hoi

Mọi điều mong muốn đều được đáp ứng, vui vẻ và hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công và bắt đầu nhiều việc làm đều may mắn. Trong đó, việc che mái dựng hiên, xây cất nhà, xây dựng cửa, tổ chức hôn nhân, tang lễ, hay các hoạt động nông nghiệp, chăn nuôi, làm thuỷ lợi, xây dựng mộ táng, phá đất cày cấy, may vá quần áo đều rất thuận lợi.

: Sửa chữa thuyền thúng, hoặc đặt thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng tránh vào Phục Đoạn (kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, xây nền, thờ cúng Táo Thần, thăm thầy thầy bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu xây lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chữa bệnh vào ngày này.

Sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên tiến hành lễ Âm Đức cho trẻ, đàn ông nên tránh uống thuốc vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo):Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoàng n: Tốt cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi