Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 21-10-2027

Ngày Âm Lịch: 22-9-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý dậu tháng canh tuất năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2027 Tháng 9 Năm 2027 (Đinh Mùi)
21
22

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 21 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Ngày cần phòng : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: quý dậu

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày: Đại An

tức là ngày Cát, mọi việc đều được yên bình, thành công.

Đại An gặp được những người quý giá

Có đủ thức ăn và quần áo, cũng như tiền bạc để tiễn đưa

Bất kỳ lúc nào cũng yên ổn như Đại An

Tâm thân thanh nhàn, không gian ấm áp

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu mọi công việc đều rất thuận lợi. Tốt nhất là xây dựng, sửa chữa mộ, dẹp bỏ nước, trang trí cửa, các công trình thủy lợi, cắt cỏ, phá đất, may cắt may vá, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu thành công trong sự nghiệp.

: Rất không nên đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc theo tên Sao của năm hoặc tháng đó sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ yếu. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phải tránh Phục Đoạn. Phục Đoạn thì không nên chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và ra ngoại. NÊN dứt bỏ việc bú trẻ em, lấp kín hang hố, làm cầu chắc chắn, xây tường, kết thúc những điều không lành.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Sao mộc tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, kết hôn và mai táng đều tốt.

 

Sao Đẩu tạo ra tài lộc,

Thu hút sự chú ý, vị thế cao cả,

Tạo ra tài lộc phong phú không ngừng,

Thịnh vượng và phát triển về kinh doanh,

Mở ra cơ hội, thả thủy, nuôi ngựa và bò,

Sự giàu có dành cho nam và nữ,

Nếu gặp Cát tinh sẽ chiến thắng,

Thời gian sẽ đem lại may mắn và không gặp trở ngại.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, đặt lăng, lắp cửa, xây nhà, làm cầu. Bắt đầu sản xuất gốm sứ, dùng thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), chăm sóc cây cối.

Thăng tiến trong công việc, thừa kế vị trí hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các công việc trong lĩnh vực chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam cần tìm nhanh. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ không đẹp. Công việc nên chậm rãi nhưng cẩn thận.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi nhận tin tức. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tranh luận nhiều, cãi vã, gây rối. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, công việc quan trọng vào giờ này. Nếu phải ra ngoài, cần kiềm chế lời nói.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ tốt, ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Cầu sức khỏe thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, hay bị trái ý. Người ra đi hoặc gặp trở ngại, gặp nạn. Cần cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi