Lịch âm ngày 1 tháng 8 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 1-8-2030

Ngày Âm Lịch: 3-7-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu thìn tháng giáp thân năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2030 Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất)
1
3

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 1 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải trong ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: mậu thìn

tương đồng với Can Chi (cùng Thổ), ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp khó khăn từ hành Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không thích điền điền chủ không thúc” - Tránh việc liên quan đến việc nhận đất để chủ không gặp phải vấn đề

- Thìn : “Không muốn khóc khóc chủ không mong tang” - Tránh việc khóc lóc để tránh chủ gặp tang lễ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hung Xích

tức ngày Hung nên chú ý kiểm soát lời nói, tránh tranh cãi hay mâu thuẫn. Đây là ngày xấu, thường gây ra mâu thuẫn, tranh cãi trong nội bộ, làm ơn nên tránh xa khỏi những lời lẽ gây áp đặt hoặc xung đột.

Xích  khẩu đau khổ khôn xiết

Sinh ra mâu thuẫn, cãi vã

Nếu không làm thì rủi ro phân ly hôn nhân

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh hình con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho việc nhập học, cắt tóc, khởi công xây dựng nhà cửa hoặc ra đi tìm kiếm công danh.

: Chôn cất, xây mới hoặc sửa lại cửa, mở cửa, mở đường nước, lễ khai trương, đào ao, khoan giếng, việc khởi kiện và đặt giường. Vì thế, nếu bạn có ý định chôn cất hoặc khai trương một sự nghiệp thì nên chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Bảy Tội, nếu sinh con vào ngày này thì có thể đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên dễ gặp thất bại trong văn hóa. Tại Ngọ thì gặp Sanh là có lợi, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì trung tính.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất, khai trương cũng như sửa cửa.

 

Sao Khuê tạo ra tướng nhà nghèo khó,

Gia đình ít phát triển, vạn đồng trường,

Bất thị đường về âm tốt phù,

Trường niên nhiều lầm lạc nguyên bằng.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Trồng lúa, thu hoạch lúa, mua bán trâu bò, nuôi tằm, săn bắn, chăm sóc cây cối

Đào đất, san nền, xây nhà, lập mương nước, bắt đầu công việc chính trị, nộp đơn xin việc, kế hoạch kinh doanh, mưu sự khó thành.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, kết hôn Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, lễ khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cưới hỏi (giá thú) Tam Hợp: Tốt nhất

Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng nhà hay lợp mái Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi (giá thú) Cô thần: Xấu nhất cho việc giá thú

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Đông Nam khi xuất hành. Để đón 'Tài Thần', lựa chọn hướng Chính Nam.

Tránh hướng Chính Nam khi xuất hành để không gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hãy cẩn trọng trong việc tranh luận, gây chuyện đói kém và mâu thuẫn. Nếu có thể, hãy hoãn việc ra đi. Đề phòng nguy cơ người khác nghiệt ngã, tránh việc lây bệnh. Tránh những hoạt động như hội họp, tranh luận, và các vấn đề quan trọng vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời điểm rất thuận lợi, thường mang lại may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ mau khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Nếu cầu tài, sẽ không có lợi, thường gặp phải trở ngại hoặc phản đối. Nếu phải ra đi hoặc đối mặt với nguy hiểm, cần phải cẩn thận, và nếu gặp phải ma quỷ, cần phải thực hiện các nghi lễ để tránh rủi ro.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất hãy cầu tài theo hướng Tây Nam để có một gia đình yên bình. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự có thể gặp khó khăn, cầu lộc và cầu tài cũng không thể biết chắc kết quả. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức về. Tiền bạc và tài sản có thể mất, nhất là khi đi hướng Nam, nên tìm kiếm nhanh chóng để tránh rủi ro. Hãy cẩn trọng với những cuộc tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói vô ích. Dù công việc có chậm trễ, kéo dài, nhưng việc làm bất kỳ điều gì cũng cần phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc và cầu tài, hãy chọn hướng Nam khi ra đi. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi trồng động vật, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi