Lịch âm ngày 10 tháng 8 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 10-8-2030

Ngày Âm Lịch: 12-7-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày đinh sửu tháng giáp thân năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2030 Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất)
10
12

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 10 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.


Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc đều được yên tâm và thành công.

Bên cạnh đó, Đại An cũng gặp được những người quý giá, có cơm có cháo và tiền bạc tiễn đưa, không bị áp đặt bởi thời gian mà vẫn có cuộc sống bình an và thanh nhàn.

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trươngSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Hướng về phía Nam để đón 'Hỷ Thần', còn hướng về phía Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng về phía Tây để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là nên chọn hướng Tây Nam để cầu tài - Nhà cửa được bình yên. Người ra đi sẽ trải qua những ngày bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Các kế hoạch khó thành hiện giờ, tốt nhất là nên đặt tên hoặc cầu may mắn, tài lộc sẽ không mơ hồ. Nếu có kế hoạch tốt nhất là hãy hoãn lại. Người đi xa nên chờ đợi tin tức mới. Tránh mất tiền, tài sản khi đi hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng để tìm lại. Cẩn thận với các cuộc tranh cãi, xung đột hay những lời nói không hay. Dù việc gì cũng nên làm một cách cẩn thận, kiên định.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và tài lộc hãy chọn hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều điều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được thông tin quan trọng. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ gặp tranh cãi, xung đột, tránh đi xa hoặc hoãn lại lịch trình. Người ra đi tốt nhất nên trì hoãn. Đề phòng mọi nguy cơ, tránh xa nơi có nguy cơ bị nguyền rủa, bệnh tật. Tránh mọi hoạt động như họp mặt, tranh luận, quan hệ công việc vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói, tránh gây ra các xích mích hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, nếu có lịch trình đi lại thì sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều êm đềm, hòa hợp. Nếu có vấn đề về sức khỏe thì sẽ được cải thiện, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Nếu muốn cầu tài thì không có lợi, có thể gặp phải khó khăn hoặc không như ý muốn. Nếu có lịch trình ra đi hoặc có công việc quan trọng thì cần cẩn thận và chuẩn bị kỹ lưỡng, cúng tế để tránh mọi rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi